K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 2 2017

Cặp Aa giảm phân cho 2 loại giao tử, cặp Bd và Ee cũng tương tự

Cặp dd giảm phân cho 1 loại giao tử

Số loại giao tử chung là: 23.1 = 8

Đáp án cần chọn là: B

1 tháng 7 2017

Cặp Aa giảm phân cho 2 loại giao tử, cặp Bd, Dd và Ee cũng tương tự

Số loại giao tử là: 24 = 16

Đáp án cần chọn là: D

16 tháng 6 2018

Đáp án: A

24 tháng 8 2019

Đáp án B

Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe qua giảm phân sẽ cho số loại giao tử là:

23 = 8

8 loại giao tử 

17 tháng 12 2021

TK

AABbDdee dị hợp 2 cặp gen giảm phân cho 4 loại giao tử:

ABDe, ABde, AbDe, Abde

24 tháng 8 2017

Đáp án C

Cơ thể có kiểu gen AaBbDdEE khi giảm phân cho ra số loại giao tử là: 2n ( n-số cặp gen dị hợp)→ n=3 → số loại giao tử 8 

18 tháng 3 2018

Đáp án A

Cơ thể mang kiểu gen AaBbDdee  khi giảm phân bình thường cho 2×2×2×1=8 loại giao tử

21 tháng 12 2017

Chọn đáp án C.

Cơ thể có 2 cặp gen dị hợp tạo ra tối đa 22 = 4 loại giao tử.

4 loại giao tử đó là ABDe, aBde, ABde, aBDe.

21 tháng 2 2017

Đáp án C

Có 3 phát biểu đúng, đó là II, III và IV. → Đáp án C.

I sai. Có 84 KG

Phép lai P: ♂Aa × ♀Aa → F1: Có 7 loại kiểu gen (3 KG bình thường, 4 KG đột biến).

Phép lai P: ♂Bb × ♀bb → F1: Có 2 loại kiểu gen.

Phép lai P: ♂DD × ♀Dd → F1: Có 2 loại kiểu gen.

Phép lai P: ♂Ee × ♀Ee → F1: Có 3 loại kiểu gen.

→ Số loại kiểu gen tối đa = 7 × 2 × 2 × 3 = 84 loại kiểu gen.

II đúng. Số kiểu gen bình thường = 3 × 2 × 2 × 3= 36 kiểu gen.

III đúng. Số loại kiểu gen đột biến = 84 – 36 = 48 loại kiểu gen.

IV đúng. Chỉ có phép lai ♂Aa × ♀Aa sinh ra đời con có thể ba.

Có 6% tế bào có cặp Aa bị đột biến thì tỉ lệ hợp tử thể ba chiếm tỉ lệ = 6% x 1/2 = 3%.

8 tháng 3 2017

Đáp án C

Một cơ thể đực có bộ NST 2n = 8, được kí hiệu là AaBbDdEe giảm phân tạo giao tử.

I. Quá trình nói trên tạo ra 32 loại giao tử à đúng,

Aa à A, a, Aa, 0 (4 loại);

Bb à B, b (2 loại);

Dd và Ee đều tạo được 2 loại

à tổng = 4.2.2.2 = 32 loại

II. Loại giao tử có 3 NST chiếm tỉ lệ 4% à đúng,

8%Aa không phân li trong GPI à Aa = 0 = 4%

III. Loại giao tử có kí hiệu kiểu gen gen AaBDE chiếm 0,5% à đúng

AaBDE = 4 % × 1 2 × 1 2 × 1 2 = 0 , 5 %

IV. Loại giao tử có kí hiệu kiểu gen Abde chiếm 5,75% à đúng

Abde =  100 - 8 2 × 1 2 × 1 2 × 1 2 = 0 , 5 %