Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Điều chế bằng phương pháp hoá hợp : H 2 O , SO 2 , CuO, CO 2 , CaO, MgO.

a;
2H2 + O2 -->2H2O
S + O2 --->SO2
2Cu + O2--->2CuO
C + O2 --->CO2
2Ca + O2--->2CaO
2Mg + O2 --->2MgO
b;
Cu(OH)2--->CuO + H2O
CaCO3---->CaO + CO2
Mg(OH)2---->MgO + H2O
a,
* H2O : 2H2 + O2 → 2H2O\(\uparrow\)
Điều kiện : Nhiệt độ: 550°C Điều kiện khác: cháy trong không khí
* SO2 : S + O2 → SO2
Điều kiện : Nhiệt độ: 280 - 360°C Điều kiện khác: cháy trong không khí , hỗn hợp của SO3
* CuO : 2Cu + O2 → CuO
Điều kiện : Nhiệt độ: 400 - 500°C Điều kiện khác: với lượng dư oxy
* CO2 : 2CO + O2 → 2CO2
Điều kiện : nhiệt độ
* CaO : Ca + \(\dfrac{1}{2}\)O2 → CaO
Điều kiện : Nhiệt độ: > 300 Điều kiện khác: cháy trong không khí
* MgO : Mg + \(\dfrac{1}{2}\)O2 → MgO
Điều kiện : Nhiệt độ: 600 - 650°C Điều kiện khác: cháy trong không khí

a) Phản ứng hóa hợp: Nước, SO2, CO2.
b) Phản ứng phân hủy: MgO, CaO, CuO
(Anh viết dựa trên những cái thường gặp á)
\(H_2+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{^{to}}H_2O\\ C+O_2\underrightarrow{^{to}}CO_2\\ S+O_2\underrightarrow{^{to}}SO_2\\ Mg\left(OH\right)_2\underrightarrow{^{to}}MgO+H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{^{to}}CuO+H_2O\\ CaCO_3\underrightarrow{^{to}}CaO+CO_2\)

Những oxit bị khử là: Fe3O4, CuO
Pt: Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O
CuO + H2 → Cu + H2O
Chú ý: Nhiệt luyện là phương pháp dùng (H2, CO) khử các oxit kim loại trung bình (–K, Na, Ca, Ba, Mg, Al)

Viết các phương trình hóa học của phản ứng từ (1) đến (10) .
PHẢN ỨNG HÓA HỌC | Axit + Bazơ | Axit + Oxit bazơ | Axit + Kim loại | Axit + Muối | Muối + Muối | Kim loại + Phi kim |
NaCl | x(l) | x(2) | 0 | x(3) | x(4) | x(5) |
CuCl 2 | x(6) | x(7) | 0 | x(8) | x(9) | x(10) |
1/ HCl + NaOH → NaCl + H 2 O
6/ 2HCl + Cu OH 2 → CuCl 2 + 2 H 2 O
2/ 2HCl + Na 2 O → 2NaCl + H 2 O
7/ 2HCl + CuO → CuCl 2 + H 2 O
3/ 2HCl + Na 2 CO 3 → 2NaCl + H 2 O + CO 2
8/ 2HCl + CuCO 3 → CuCl 2 + H 2 O + CO 2
4/ Na 2 SO 4 + BaCl 2 → 2NaCl + BaSO 4
9/ CuSO 4 + BaCl 2 → CuCl 2 + BaSO 4
5/ 2Na + Cl 2 → NaCl
10/ Cu + Cl 2 → Cu Cl 2

a) Những oxit tác dụng với nước là: SO2, Na2O, CO2
SO2 + H2O → H2SO3
Na2O + H2O → 2NaOH
CO2 + H2O → H2CO3
b) Những oxit tác dụng với HCl là CuO, Na2O,CaO
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O
CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
c) Những oxit tác dụng với natri hiđroxit là SO2 và CO2
SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

Phương trình hóa học điều chế các dung dịch bazơ:
Na2O + H2O → 2NaOH
CaO + H2O → Ca(OH)2

Pt : \(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
\(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(ZnO+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
Mình xin lỗi bạn nhé , bạn bổ sung vào chỗ ' H2 ' thành ' H2O ' giúp mình

Oxit bazơ tác dụng với oxit axit: CaCO 3
CaO + CO 2 → CaCO 3
Điều chế bằng phương pháp phân huỷ : CuO, CO 2 , CaO, MgO.
Thí dụ :
CuCO 3 CuO + CO 2
CaCO 3 → t 0 CaO + CO 2
MgCO 3 → t 0 MgO + CO 2