Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 intentively
2 breking
3 preferential
4 deadened
5 refusal
6 exhausted
7 breathed
8 Inadvisable
9 consuming
10 compeled
1.
1B (âm ʌ, còn lại u:)
2D (âm æ, còn lại a)
3D (âm k, còn lại tʃ)
4C (âm k, còn lại s)
5A (âm ð, còn lại θ)
2.
1D (âm 2, còn lại 1)
2B (âm 1, còn lại 2)
3B (âm 2, còn lại 1)
4D (âm 3, còn lại 2)
5B (âm 2, còn lại 1)
3.
11A (món quà)
12D (ngày lễ kĩ niệm)
13B (cần từ chỉ số thứ tự)
14D (điều đáng chú ý, quan trọng)
15A (sự kiện)
16 C ta thấy câu này bên cạnh 2 chỗ trống là 2 danh từ vậy nên nghĩ ngay đến mối quan hệ sở hữu, dùng whose
17 B đáp lại lời cảm ơn you you're welcome
18 A (had st V3: nhờ cái j được làm bởi ai đó)
19 would visit (câu wish tương lại lùi will thành would)
giải thích
5 well-qualified : được đào tạo tốt
6 let sb V nguyên
7 chỗ trống cần danh từ
8 có since : dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
9 giữa nhiệt độ ta dùng between and
10 suggest V-ing: đề nghị làm gì
11 fortunately = luckily : may mắn
Nhiều câu quá ngại giải thích thực sự
5 A => what had happened
6 A
7 B
8 D
9 C
10 B
11 D
12 A
13 A
14 B
15 B
16 C
17 C
từ 19 đến 22 chụp thiếu
23 inspiration
24 daily
25 respondence
26 sightseers
27 economical
28 deforestation
VI
29 has changed
30 phones
31 were planting
32 looking
33 It was such a difficult exercise that we couldn't do it
34 He wishes he were able to speak English well
23 sau the dùng danh từ
24 dùng trạng từ bổ nghĩa cho động từ)
25 cần danh từ do đứng sau any
26 ở đây cần danh từ chỉ người )
27 đứng trước danh từ dùng tính từ
28 deforestation : nạn phá rừng
29 in the last....years là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
30 dạng bình thường ở hiện tại