Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. since
2. for
3. since
4. for
5. since
.
for + khoảng thời gian
since + mốc thời gian
We arranged to meet each other, but she never turned up.
Turned up = arrived: đến, xuất hiện
3D - 4B - 5B - 6A - 7B
Các câu này đều liên quan đến phần kiến thức về câu bị động, cụ thể:
- Khi chuyển từ câu chủ động sang câu bị động, thì được giữ nguyên.
- dùng giới từ by (câu 6) để chỉ việc gì được thực hiện bởi ai/cái gì.
- những động từ bất quy tắc: give - gave - given (câu 5), write - wrote - written (câu 4), hit - hit - hit (câu 6); steal - stole - stolen (câu 7)
Nắm được những kiến thức trên là có thể xử lý được bài trắc nghiệm chuyển đổi câu chủ động - bị động một cách ngon lành cành đào em nhé!
1.C
2.D
3.C
4.B
5.B
6.A
7.B
Cấu trúc
Passive QKĐ
S + was , were + Vpp + adv of place + by+N + adv of time
Passive question.
Question word + Tobe ( tùy thì)/+ S + Vpp +...+?
passive HTHT:
S + have,has + been + Vpp +adv of place + by+N + adv of time
1A (âm aɪ, còn lại âm ɪ)
2D (âm ɪd, còn lại âm t)
3C (âm tʃ, còn lại âm k)
4D (âm ei, còn lại âm i:)
5C (âm z, còn lại âm s)
36, He is the tallest in this club
37,My mother said to me that she was going to meet Mary
38,This is the first time I have seen this man
39,There is no piont to complain about her mistakes
40,Since the computer was invented, people have saved a lot of time
1 doesn't study (hành động lặp lại => hiện tại đơn)
2 is watering (at the moment)
3 isn't (to be ko chia Ving )
4 have (hành động lặp lại)
5 is crying (look! dấu hiệu thì HT tiếp diễn)
Ex6
1 must
2 Can
3 must
4 must
5 can
Bài này thì dịch thôi
1, does not study
2,is watering
3,isn't
4,have
5,is crying
1, must
2,can
3,must
4,must
5,can
VI
1 Learning E is useful
2 She asked me if I listened to music frequently
3 He suggests using banana leaves to wrap food
4 Life might be found on other planets
VII
1 I advised Mary not to stay up late (advise sb (not) to V: khuyên ai nên (ko nên) làm gì)
2 It took 2 hours to fly from HN to HCM CIty
Cấu trúc it take + khoảng tgian + from ... + to+....
3 If we had enough money, we could buy that house (đk loại 2 ko có thật ở hiện tại)
4 We haven't seen our grandfather for 5 months
1.Learning English is useful.
2.She asked me if I listened to music frequently.
3.He suggests using banana leaves to wrap food.
4.Life might be found on other planets.
1.I advised Mary not to stay up late.
2.It took 2 hours to fly from Hn to HCM city.
3.If we had enough money, we could buy that house
4.We haven't seen our grandparents for 5 months
9 C => shouldn't
dịch cả câu : cho dù còn một chút hi vọng để thắng, bạn cũng không nên bỏ giấc mơ trở thành ngôi sai
10 B => had to
với quy tắc lùi thì ta không nên dùng should trong câu gián tiếp
11 B => making
ở đây dùng danh động từ đóng vai trò chủ ngữ nhé
1. rises vì có always là chu kỳ nên dùng hiện tại đơn , sun số ít nên dùng Verb số ít (rises)
2.doesn't rain, vì đang đưa ra thông tin chung chung nên là hiện tại đơn (it số ít nên tương tự như câu 1)
3.moves , tương tự như câu 2 là thông tin chung chung và moon số ít
4.is, đang nói hiện tại là ngày hôm nay nên dùng is và Mai là 1 người nên dùng số ít
5.playing, like + Ving
6.enjoys/plays, như câu 2 đang đưa ra thông tin chung chung và brother là 1 người là số ít
7.are not , như câu 2 là đang đưa ra thông tin chung chung và brothers số nhiều nên dùng are
8.has, như câu 2 là thông tin chung chung và he là 1 người nên dùng số ít
9.don't have, như câu 2 và they là số nhiều nên dùng have chứ không phải has
10.visits, once a year là 1 chu kỳ nên dùng hiện tại đơn và Hoa là 1 người nên dùng số ít