Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
In case you get hurry on the train, take some sandwiches
In case : phòng khi
1.
1B (âm ʌ, còn lại u:)
2D (âm æ, còn lại a)
3D (âm k, còn lại tʃ)
4C (âm k, còn lại s)
5A (âm ð, còn lại θ)
2.
1D (âm 2, còn lại 1)
2B (âm 1, còn lại 2)
3B (âm 2, còn lại 1)
4D (âm 3, còn lại 2)
5B (âm 2, còn lại 1)
3.
11A (món quà)
12D (ngày lễ kĩ niệm)
13B (cần từ chỉ số thứ tự)
14D (điều đáng chú ý, quan trọng)
15A (sự kiện)
beautifully nhé
ở đây are là của cậu bị động
còn động từ ở đây là decorated nên trước đó ta phải dùng beautifully nhé
giải thích
5 well-qualified : được đào tạo tốt
6 let sb V nguyên
7 chỗ trống cần danh từ
8 có since : dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
9 giữa nhiệt độ ta dùng between and
10 suggest V-ing: đề nghị làm gì
11 fortunately = luckily : may mắn
Nhiều câu quá ngại giải thích thực sự
5 A => what had happened
6 A
7 B
8 D
9 C
10 B
11 D
12 A
13 A
14 B
15 B
16 C
17 C
16 C ta thấy câu này bên cạnh 2 chỗ trống là 2 danh từ vậy nên nghĩ ngay đến mối quan hệ sở hữu, dùng whose
17 B đáp lại lời cảm ơn you you're welcome
18 A (had st V3: nhờ cái j được làm bởi ai đó)
19 would visit (câu wish tương lại lùi will thành would)