K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 9

Olm chào em, cảm ơn đánh giá của em về chất lượng bài giảng của Olm, cảm ơn em đã đồng hành cùng Olm trên hành trình tri thức. Chúc em học tập hiệu quả và vui vẻ cùng Olm em nhé!

Ơ Bá Thi Khánh Lâm nè

11 tháng 9

Rất đỉnh

11 tháng 9

Olm chào em, cảm ơn đánh giá của em về chất lượng bài giảng của Olm, cảm ơn em đã đồng hành cùng Olm trên hành trình tri thức. Chúc em học tập hiệu quả và vui vẻ cùng Olm em nhé!

10 tháng 9

Vì bn ko có vip

MH
10 tháng 9

vì bn ko có vip

2 tháng 6 2016

bạn ơi!Đây ko phải chỗ để đăng mấy câu hỏi linh tinh như vậy đâu!Nhớ rút kinh nhiệm nha!Mình ko trách j bn đâu!hihi

2 tháng 6 2016

1.trái ớt

2.Chơi cờ

3.uống bia hoặc nước ngọt(bằng chai)

4.Hình nộm dọa CHIM giữ lúa

 

30 tháng 8 2016

Học từ khó

Sau đó học từng câu (đọc đi đọc lại 10 lần)

Đọc đoạn ngắn (ít nhất 5 lần)

Đọc đoạn dài (20 lần)

Ghép các đoạn đã học (10 lần)

30 tháng 8 2016

Đấy là học vẹt

100 tính từ chỉ tính cách con người:Bad-tempered: Nóng tính- Boring: Buồn chán.- Brave: Anh hùng- Careful: Cẩn thận- Careless: Bất cẩn, cẩu thả.- Cheerful: Vui vẻ- Crazy: Điên khùng- Easy going: Dễ gần.- Exciting: Thú vị- Friendly: Thân thiện.- Funny: Vui vẻ.- Generous: Hào phóng- Hardworking: Chăm chỉ.- Impolite: Bất lịch sự.- Kind: Tốt bụng.- Lazy: Lười biếng- Mean: Keo kiệt.- Out going: Cởi mở.- Polite: Lịch sự.-...
Đọc tiếp

100 tính từ chỉ tính cách con người:

Bad-tempered: Nóng tính
- Boring: Buồn chán.
- Brave: Anh hùng
- Careful: Cẩn thận
- Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
- Cheerful: Vui vẻ
- Crazy: Điên khùng
- Easy going: Dễ gần.
- Exciting: Thú vị
- Friendly: Thân thiện.
- Funny: Vui vẻ.
- Generous: Hào phóng
- Hardworking: Chăm chỉ.
- Impolite: Bất lịch sự.
- Kind: Tốt bụng.
- Lazy: Lười biếng
- Mean: Keo kiệt.
- Out going: Cởi mở.
- Polite: Lịch sự.
- Quiet: Ít nói
- Serious: Nghiêm túc.
- Shy: Nhút nhát
- Smart = intelligent: Thông minh.
- Sociable: Hòa đồng.
- Soft: Dịu dàng
- Strict: Nghiêm khắc
- Stupid: Ngu ngốc
- Talented: Tài năng, có tài.
- Talkative: Nói nhiều.
- Aggressive: Hung hăng, xông xáo
- Ambitious: Có nhiều tham vọng
- Cautious: Thận trọng.
- Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
- Confident: Tự tin
- Creative: Sáng tạo
- Dependable: Đáng tin cậy
- Enthusiastic: Hăng hái, nhiệt tình
- Extroverted: hướng ngoại
- Introverted: Hướng nội
- imaginative: giàu trí tưởng tượng
- Observant: Tinh ý
- Optimistic: Lạc quan
- Pessimistic: Bi quan
- Rational: Có chừng mực, có lý trí
- Reckless: Hấp Tấp
- Sincere: Thành thật
- Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
- Understantding: hiểu biết
- Wise: Thông thái uyên bác.
- Clever: Khéo léo
- Tacful: Lịch thiệp
- Faithful: Chung thủy
- Gentle: Nhẹ nhàng
- Humorous: hài hước
- Honest: trung thực
- Loyal: Trung thành
- Patient: Kiên nhẫn
- Open-minded: Khoáng đạt
- Selfish: Ích kỷ
- Hot-temper: Nóng tính
- Cold: Lạnh lùng
- Mad: điên, khùng
- Aggressive: Xấu bụng
- Unkind: Xấu bụng, không tốt
- Unpleasant: Khó chịu
- Cruel: Độcc ác
- Gruff: Thô lỗ cục cằn
- insolent: Láo xược
- Haughty: Kiêu căng
- Boast: Khoe khoang
- Modest: Khiêm tốn
- Keen: Say mê
- Headstrong: Cứng đầu
- Naughty: nghịch ngợm

4
27 tháng 10 2016

bạn đăng lên để làm j vậy

27 tháng 10 2016

Đàm Thị Thanh Trà

 

- Selfish: Ích kỷ
- Hot-temper: Nóng tính
- Cold: Lạnh lùng
- Mad: điên, khùng
- Aggressive: Xấu bụng
- Unkind: Xấu bụng, không tốt
- Unpleasant: Khó chịu
- Cruel: Độcc ác
- Gruff: Thô lỗ cục cằn
- insolent: Láo xược
- Haughty: Kiêu căng
- Boast: Khoe khoang
- Modest: Khiêm tốn
- Keen: Say mê
- Headstrong: Cứng đầu
- Naughty: nghịch ngợm

viết lại câu sao cho nghĩa ko thay đổi1.Long is a bad swimmer.Long swims ……………………………………………………………………….2.My brother cycles slowly.My brother is ……………………………………………………………………..3.Mr Cuong plays table tennis very well.Mr Cuong is ………………………………………………………………………4.Mrs Chi is a quick typist.Mrs Chi types...
Đọc tiếp

viết lại câu sao cho nghĩa ko thay đổi

1.Long is a bad swimmer.
Long swims ……………………………………………………………………….
2.My brother cycles slowly.
My brother is ……………………………………………………………………..
3.Mr Cuong plays table tennis very well.
Mr Cuong is ………………………………………………………………………
4.Mrs Chi is a quick typist.
Mrs Chi types …………………………………………………………………….
5.Thoa sings smoothly.
Thoa is ……………………………………………………………………………
6.Miss Lan is a fast runner.
Miss Lan runs …………………………………………………………………….
7.Mr Hung is a safe driver.
Mr hung drives ……………………………………………………………………
8.Minh’ssister dances marvellously.
Minh’s sister is …………………………………………………………………...
9.Mrs Oanh cooks very well.
Mrs Oanh is ………………………………………………………………………
10.Khanh is a fluent English speaker.
Khanh speaks ……………………………………………………………………..

(ai làm đc bây giờ tick luôn)

4
2 tháng 11 2016

 

1.Long is a bad swimmer.
Long swims very bad.
2.My brother cycles slowly.
My brother is a slow cycler.
3.Mr Cuong plays table tennis very well.
Mr Cuong is a good table-tennis player.
4.Mrs Chi is a quick typist.
Mrs Chi types very quickly.
5.Thoa sings smoothly.
Thoa is a smoothly singer.
6.Miss Lan is a fast runner.
Miss Lan runs very fast.
7.Mr Hung is a safe driver.
Mr hung drives very carefully/safely.
8.Minh’ssister dances marvellously.
Minh’s sister is a marvellos dancer.
9.Mrs Oanh cooks very well.
Mrs Oanh is a good cooker.
10.Khanh is a fluent English speaker.
Khanh speaks English very fluently.

2 tháng 11 2016

viết lại câu sao cho nghĩa ko thay đổi

1.Long is a bad swimmer.
Long swims badly
2.My brother cycles slowly.
My brother is a slow cyclist.
3.Mr Cuong plays table tennis very well.
Mr Cuong is a good table tennis player.
4.Mrs Chi is a quick typist.
Mrs Chi types quickly.
5.Thoa sings smoothly.
Thoa is a smooth singer.
6.Miss Lan is a fast runner.
Miss Lan runs fast
7.Mr Hung is a safe driver.
Mr hung drives safely
8.Minh’ssister dances marvellously.
Minh’s sister is a marvellous dancer.
9.Mrs Oanh cooks very well.
Mrs Oanh is a good cook.
10.Khanh is a fluent English speaker.
Khanh speaks English fluently.

  • Good luck to you !!!​​
VM
7 tháng 9

2 bạn có chơi à ?

7 tháng 9

tên đẹp vậy

Mọi người cùng thử sức nhé.Bài 1. Chọn đáp án đúng1. I _____ to a party tomorrow. Would you like to come too?a. am goingb. will c. go2. I'll phone you ______a. some timesb. sometimec. some of time3. Hoa is very _____ about her study at the new school.a. worryb. worriedc. worrying4. How old will you be _____ your next birthday?a. at b. inc. on5. Thursday is ______ day of the week.a. the fiveb. a fifthc. the fifthBài 2. Chọn từ cho sẵn điền vào chỗ trốngHow,...
Đọc tiếp

Mọi người cùng thử sức nhé.

Bài 1. Chọn đáp án đúng

1. I _____ to a party tomorrow. Would you like to come too?
a. am going
b. will 
c. go

2. I'll phone you ______
a. some times
b. sometime
c. some of time

3. Hoa is very _____ about her study at the new school.
a. worry
b. worried
c. worrying

4. How old will you be _____ your next birthday?
a. at 
b. in
c. on

5. Thursday is ______ day of the week.
a. the five
b. a fifth
c. the fifth

Bài 2. Chọn từ cho sẵn điền vào chỗ trống

How, what, which, what, why, where, when,

1. _____ is your telephone number?
2. _____time will the concert start?
3. _________ are you going to hold the party? - In our garden.
4. _____ is her date of birth?
5. ______ does your mother get to work? - by bus
6. ______'s the address of our new classmate?
7. ______ is bigger, this room or that room?
8. ______is calling? - This's Lan.
9. _____ will you be back home? - Next Friday.
10. -I'm tired. - ______ don't you take a rest?

Bài 3. Circle the odd word out:

1. A. awful         B. terrible              C. expensive             D. best              E. delicious

2. A. father        B. mother              C. brother                  D. friend            E. sister

3. A. under        B. near                  C. and                        D. behind           E. in front of

4. A. grow          B. raise                 C. does                      D. work              E. teach

5. A. tub             B. microwave        C. refrigerator            D. dishwasher     E. electric stove

 

4
15 tháng 7 2016


Bài 1. Chọn đáp án đúng

1. I _____ to a party tomorrow. Would you like to come too?
a. am going
b. will 
c. go

2. I'll phone you ______
a. some times
b. sometime
c. some of time

3. Hoa is very _____ about her study at the new school.
a. worry
b. worried
c. worrying

4. How old will you be _____ your next birthday?
a. at 
b. in
c. on

5. Thursday is ______ day of the week.
a. the five
b. a fifth
c. the fifth

Bài 2. Chọn từ cho sẵn điền vào chỗ trống

How, what, which, what, why, where, when,

1. __What___ is your telephone number?
2. __What___time will the concert start?
3. __Whare_______ are you going to hold the party? - In our garden.
4. ___What__ is her date of birth?
5. __How____ does your mother get to work? - by bus
6. ___What___'s the address of our new classmate?
7. ___Which___ is bigger, this room or that room?
8. __Who____is calling? - This's Lan.
9. ___When__ will you be back home? - Next Friday.
10. -I'm tired. - ___Why___ don't you take a rest?

Bài 3. Circle the odd word out:

1. A. awful         B. terrible              C. expensive             D. best              E. delicious

2. A. father        B. mother              C. brother                  D. friend            E. sister

3. A. under        B. near                  C. and                        D. behind           E. in front of

4. A. grow          B. raise                 C. does                      D. work              E. teach

5. A. tub             B. microwave        C. refrigerator            D. dishwasher     E. electric stove

 

15 tháng 7 2016

1. I _____ to a party tomorrow. Would you like to come too?
a. am going
b. will 
c. go

2. I'll phone you ______
a. some times
b. sometime
c. some of time

3. Hoa is very _____ about her study at the new school.
a. worry
b. worried
c. worrying

4. How old will you be _____ your next birthday?
a. at 
b. in
c. on

5. Thursday is ______ day of the week.
a. the five
b. a fifth
c. the fifth

Bài 2. Chọn từ cho sẵn điền vào chỗ trống

How, what, which, what, why, where, when,

1.What is your telephone number?
2. What time will the concert start?
3. Where are you going to hold the party? - In our garden.
4. What is her date of birth?
5. How does your mother get to work? - by bus
6. What's the address of our new classmate?
7. Which is bigger, this room or that room?
8. Who is calling? - This's Lan.
9. When will you be back home? - Next Friday.
10. -I'm tired. - Why don't you take a rest?

Bài 3. Circle the odd word out:

1. A. awful         B. terrible              C. expensive             D. best              E. delicious

2. A. father        B. mother              C. brother                  D. friend            E. sister

3. A. under        B. near                  C. and                        D. behind           E. in front of

4. A. grow          B. raise                 C. does                      D. work              E. teach

5. A. tub             B. microwave        C. refrigerator            D. dishwasher     E. electric stove