K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Mọi người giải giúp mk với ạ Câu 313. Giá trị đúng của lim Vn(n+1-In-1) là: A.-1. B. 0. D. +o. C. 1. Câu 314. Cho dãy số (un) với un = (n-1), 2n +2 . Chọn kết quả đúng của limu, là: %3D n' +n? -1 A. -00. B. 0. D. +oo, C. 1. 5" -1 Câu 315. lim- bằng : 3" +1 A. +oo. D. -co. B. 1. C. 0. 10 Câu 316. lim bằng : Vn* +n? +1 C. 0. D. -00. A. +oo. B. 10. Câu 317. lim200 - 3n +2n² bằng : C too. D. -0. B. 1. A. 0. Tìm két quả đúng của limu, . Câu 318. Cho...
Đọc tiếp

Mọi người giải giúp mk với ạ

Câu 313. Giá trị đúng của lim Vn(n+1-In-1) là: A.-1. B. 0. D. +o. C. 1.

Câu 314. Cho dãy số (un) với un = (n-1), 2n +2 . Chọn kết quả đúng của limu, là: %3D n' +n? -1 A. -00. B. 0. D. +oo, C. 1. 5" -1

Câu 315. lim- bằng : 3" +1 A. +oo. D. -co. B. 1. C. 0. 10

Câu 316. lim bằng : Vn* +n? +1 C. 0. D. -00. A. +oo. B. 10.

Câu 317. lim200 - 3n +2n² bằng : C too. D. -0. B. 1. A. 0. Tìm két quả đúng của limu, .

Câu 318. Cho dãy số có giới hạn (un) xác định bởi : -,n 21 2-u C. -1. D. B. 1. A. 0. 1 1 1 [2

Câu 319. Tìm giá trị đúng của S = 2| 1+-+ 2 48 2" C. 2 2. D. B. 2. A. 2 +1. 4" +2"+1 bằng :

Câu 320. Lim4 3" + 4"+2 1 B. D. +oo. A. 0. In+1-4

Câu 321. Tính giới hạn: lim Vn+1+n C.-1. D. B.O. A. 1. +(2n +1)- * 3n +4 1+3+5+...+ 3n 14,

Câu 322. Tính giới hạn: lim C. 2 3 B. D. 1. A. 0. 1 nlat1) +......+

Câu 323. Tính giới hạn: lim n(n+1) 1.2 2.3 3 C. 21 D. Không có giới hạn. B. 1. A. 0.

0
NV
23 tháng 4 2022

Xét khai triển:

\(\left(1+x\right)^n=C_n^0+xC_n^1+x^2C_n^2+...+x^nC_n^n\)

Đạo hàm 2 vế:

\(n\left(1+x\right)^{n-1}=C_n^1+2xC_n^2+...+n.x^{n-1}C_n^n\)

Thay \(x=1\)

\(\Rightarrow n.2^{n-1}=C_n^1+2C_n^2+...+nC_n^n\)

\(\Rightarrow n.2^{n-1}+1=C_n^0+C_n^1+2C_n^2+...+nC_n^n\)

\(\Rightarrow S=n.2^{n-1}+1\)

9 tháng 11 2017

Ta có mỗi phân tử của không gian mẫu là 1 số có dạng abcd ( a≠b≠c≠d a≠0)

a có 5cách chọn, b có 5 cách chọn , c có 4 cách chọn , d có 3 cách chọn -> nΩ = 300 phần tử.

-Gọi chữ số đó có dạng abcd ( gạch trên đầu)

-số đó có 1và 2 luôn đứng cạnh nhau.

-Th1: a=1 b=2

C có 4 cách chọn, d có 3 cách chọn -> có 12 số

TH2 a= 2 b= 1

C có 4cách chọn, d có 3 cách chọn. Vậy có 12 số

TH3 a≠ 1,3 a có 3 cách ( không tính 0 , 0 không thể đứng đầu)

- có 2 cách chọn vị trí có chữ số 1,2 đứng liền nhau là cd hoặc bc. Nên có 2cách. Vị trí còn lại có 3cách.-> 3×2×2×3= 36.

-> nA= 12+12+36= 60

->pA= 60/300 = 1/5

NV
24 tháng 10 2020

1.

Chọn 3 chữ số còn lại từ 7 chữ số còn lại: \(C_7^3=35\) cách

Hoán vị 5 chữ số: \(5!=120\)

Số số thỏa mãn: \(35.120=4200\) số

2.

a.

\(\sqrt{3}sin5x-2sin5x.cos5x=0\)

\(\Leftrightarrow sin5x\left(\sqrt{3}-2cos5x\right)=0\)

\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}sin5x=0\\cos5x=\frac{\sqrt{3}}{2}\end{matrix}\right.\)

\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\frac{k\pi}{5}\\x=\pm\frac{\pi}{30}+\frac{k2\pi}{5}\end{matrix}\right.\)

b.

\(\Leftrightarrow\frac{1}{2}cos2x-\frac{\sqrt{3}}{2}sin2x=cos6x\)

\(\Leftrightarrow cos\left(2x-\frac{\pi}{3}\right)=cos6x\)

\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}6x=2x-\frac{\pi}{3}+k2\pi\\6x=\frac{\pi}{3}-2x+k2\pi\end{matrix}\right.\)

\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-\frac{\pi}{12}+\frac{k\pi}{2}\\x=\frac{\pi}{24}+\frac{k\pi}{4}\end{matrix}\right.\)

NV
8 tháng 10 2020

- TH1: số 0 đứng cuối \(\Rightarrow A_5^3\) cách chọn 3 chữ số còn lại

- TH2: số 5 đứng cuối

Chọn 2 chữ số từ 4 chữ số 1;2;3;4 để kết hợp với số 0: có \(C_4^2\) cách

Hoán vị 3 chữ số: \(3!\) cách

Trường hợp số 0 đứng đầu: \(2!\)

Vậy số trường hợp thỏa mãn trong TH2: \(C_4^2\left(3!-2!\right)\)

Tổng cộng ta có: \(A_5^3+C_4^2\left(3!-2!\right)=...\)

Bài 1: 1,giai pt: cos2x+sin2x-cosx-(1-sinx)tanx=0 2,cho h/s y=(x+3)/(x+2) có đt(c) và (d):y=-x+m.tim m để (d) cắt (c) tại 2 điểm phân biệt A,B sao cho góc AOB nhọn Bài 2:Cho tam giác ABC,các điểm M,N lần lượt di chuyển trên các đường thẳng AB và AC sao cho MN//BC.gọi P=BN giao CM.đường tròn ngoai tiếp các tam giác BMP và CNP cắt nhau tại 2 điểm phân biệt P và Q.cmr: 1,góc BAQ=góc CAP 2,Điểm Q di chyển trên 1 đường thẳng cố...
Đọc tiếp

Bài 1:

1,giai pt: cos2x+sin2x-cosx-(1-sinx)tanx=0

2,cho h/s y=(x+3)/(x+2) có đt(c) và (d):y=-x+m.tim m để (d) cắt (c) tại 2 điểm phân biệt A,B sao cho góc AOB nhọn

Bài 2:Cho tam giác ABC,các điểm M,N lần lượt di chuyển trên các đường thẳng AB và AC sao cho MN//BC.gọi P=BN giao CM.đường tròn ngoai tiếp các tam giác BMP và CNP cắt nhau tại 2 điểm phân biệt P và Q.cmr:

1,góc BAQ=góc CAP

2,Điểm Q di chyển trên 1 đường thẳng cố định

Bai 3:Tìm tất cả các căp số thực(a:b) có tính chất:Trong (0xy),parabol y=x2-2bx +(a+1) cắt 0x tại 2 điểm phân biệt A,B cắt 0y tại C(C#0) sao cho I(a,b) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

Bài 4:

1,cho x,y>0 tm:log3(1-xy)/(x+2y) = 3xy +x +2y -4.tìn gtnn của Q=x+y

2,cho h/s f(x)=ln2019 – ln( (x+1)/x).tính S=f’(1) +f’(2) +f’(3) +…+f’(2019)

Bai 5:cho(xn): x1=2/3

Xn+1=xn/(2(2n+1)xn +1), mọi n>=1

1,đặt Vn=1/xn. cmr Vn+1=Vn+2(2n+1),mọi n>=1.tìm Vn

2,đặt Yn=x1+x2+x3+….+xn.Tính Lim yn

Bài 6: cho tam giác ABC vuông cân tại B.M là trung điểm AB.gọi I là điểm di chuyển trên đường thẳng MC sao cho|2 vecto IM+ vecto IC- vecto IA| đạt gtnn.Tính tỉ số AC/AI

0

\(\overline{abcde}\)

Tính luôn các số có chữ số 0 đứng đầu, ta được:

Số cách chọn chữ số 0 là: \(C^2_5\)

SỐ cách chọn chữ số 1 là 3 cách

Số cách chọn hai chữ số còn lại từ tập A={2;3;4;5;6;7;8;9} là: \(A^2_8\)

=>CÓ \(1680\left(cách\right)\)

Tính các số có chữ số 0 đứng đầu, ta được:

Hai chữ số a,b có 2!=2 cách

Chọn số 1 có 3 cách

Chọn hai số còn lại có \(A^2_8\left(cách\right)\)

=>Có 336 cách

=>Số số tự nhiên cần tìm là 1680-336=1344 cách