Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đề cương hay 1 tiết vậy bn? Sao bạn ko lên mạng kiếm đi?
apartment /əˈpɑrt·mənt/ và flat /flæt/ (n): căn hộ
Hai từ này thường được sử dụng với cùng một nghĩa là “căn hộ”. Tuy nhiên, theo thói quen, có nơi thì những căn hộ nhỏ được gọi là apartment và những căn hộ lớn hơn, có thế chiếm diện tích cả một tầng sẽ được gọi là flat.
- condominium /ˌkɑn·dəˈmɪn·i·əm/ (n): chung cư
- penthouse /ˈpent·hɑʊs/ (n): tầng trèn cùng của một tòa nhà cao tầng
- basement apartment /ˈbeɪs·mənt əˈpɑrt·mənt/ (n): căn hộ tầng hầm
- houseboat /ˈhɑʊsˌboʊt/ (n): nhà thuyền
- villa /ˈvɪl·ə/ (n): biệt thự
- cable television (TV cable) /ˈkeɪ·bəl ˈtel·əˌvɪʒ·ən/ (n): truyền hình cáp
- fridge /frɪdʒ/ (n): tủ lạnh
- wifi (Wireless Fidelity) /ˈwɑɪˈfɑɪ/: hệ thống mạng không dây sử dụng sóng vô tuyến
- wireless /ˈwɑɪər·ləs/ (adj, n): vô tuyến điện, không dây
- wireless TV /ˈwɑɪər·ləsˌtiːˈviː/(n) ti vi có kết nối mạng không dây
- appliance /əˈplɑɪ·əns/ (n): thiết bị, dụng cụ
- automa /ˌɔ·t̬əˈmæt̬·ɪk/ (adj): tự động
- castle /ˈkæs·əl/ (n): lâu đài
- comfortable /ˈkʌm·fər·t̬ə·bəl/ (adj): đầy đủ, tiện nghi
- dry /drɑɪ/ (v): làm khô, sấy khô
- helicopter /ˈhel·ɪˌkɑp·tər/ (n): máy bay trực thăng
- hi-tech /ˈhɑɪˈtek/ (adj): kỹ thuật cao
- iron /aɪrn/ (v): bàn là, ủi (quần áo)
- look after /lʊk ˈæf tər/ (v): trông nom, chăm sóc
- modern /ˈmɑd·ərn/ (adj): hiện đại
- motorhome /ˈməʊtəˌhəʊm/ (n): nhà lưu động (có ôtô kéo)
- skyscraper /ˈskɑɪˌskreɪ·pər/ (n): nhà chọc trời
- smart /smɑːrt/ (adj): thông minh
- solar energy /ˌsoʊ.lɚ ˈen.ɚ.dʒi/ (n) năng lượng mặt trời
- space /speɪs/ (n) không gian vũ trụ
- special /ˈspeʃ·əl/ (adj) đặc biệt
- UFO /ˌjuː.efˈoʊ/ viết tắt của từ Unidentified Flying Object (n) vật thể bay, đĩa bay
Mình bó tay tìm hết rồi'
học tốt
Triệu Tử Long
kí tên
https://vndoc.com/de-khao-sat-chat-luong-dau-nam-mon-tieng-anh-lop-6-co-dap-an/download#mcetoc_1dh8tu7k60
Https://download.com.vn/docs/de-thi-khao-sat-chat-luong-dau-nam-mon-toan-lop-6/download
Học tốt nha bn!!!
Một số từ kết thúc bằng "t":
- Cat
- Night
- Sit (down)
- Street
- Breakfast
- Eat
- Sport
- Start
- Left
- Restaurant
- Right
- Market
- Quiet
- Accident
- Correct
- Difficult
- Fast
- Past
- Fat
- Foot
- Light
- Hot
TRƯỜNG:.................. | ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM LỚP 6 Môn: Tiếng Anh Năm học: 2019 – 2020 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
1. I……………eleven years old.
A. is
B. are
C. am
2. They……......students.
A. am
B. is
C. are
3. Hello, …………..name’s Hoa.
A. I
B. My
C. Me
4. What ……her name?
A. is
B. am
C. are
5. Hello, Mary. ………….is Peter.
A. That
B. This
C. There
6. Good………….Miss. Lan. How are you?
A. Bye
B. night
C. Morning
7. She is eighteen ……………old.
A. year
B. years
C. day
8. Nineteen minus six equals…………
A. twelve
B. thirteen
C. Fourteen
II. Chọn đáp án chính xác nhất điền vào chỗ trống1. What . . . . . . . names ? – They’re Mai and Nga .
A. are / their
B. is / your
C. are / they
D. Both (A) and (C)
2. Which word has the final sound /s / ?
A. armchairs
B. names
C. thanks
D. erasers
3. There are. . . . . . . . . ……….. students in my school this school year.
A. nine hundred and ninety-nine
B. nine hundreds and ninety-nine
C. nine hundred ninety-nine
D. nine hundred and ninety-nines
4. How . . . . . … you ? I am twelve years old .
A. are
B. old are
C. is
D. old is
5. What ………..they………….. ? – They’re doctors .
A. do / do
B. does / do
C. do / does
D. does / does
6. What is this ? This is . . . . . . . . . eraser.
A. a
B. the
C. an
D. Ø
7. I am ………………… brother.
A. my
B. her
C. he
D. you
8. Where………… he ………. ?
A. do / live
B. does / lives
C. do / lives
D. does / live
9. We live ………………Le Loi street………QuyNhonCity
A. on / in
B. at / in
C. in / at
D. to /in
10. How many……… ………. there in your school?
A. student - is
B. students - are
C. students - is
D. are - students
III. Đặt câu hỏi cho phần được gạch chân trong các câu sau.1. Mr. Hai travels to work by car every morning.
…………………………………………
2. They often go swimming in the summer.
…………………………………………
3. My mother needs an apple.
..................................................................
4. Jane’s sister works in a hospital.
……………………………………………
5. These students have English classes on Tuesday and Friday
……………………………………………
IV. Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu cho trước, bắt đầu bằng những từ gợi ý.1. My sister often walks to the supermarket.
=> My sister often goes ...............................
2. Does your class have fifty students?
=> Are .........................................................
3. Mrs. Hoa goes to work at six forty-five.
=> Mrs. Hoa goes to work at a ....................
4. He is in the bath at the moment.
=> He is .............................. a .....................
5. What is the price of the kets ?
=> How much ............................................
V. Đọc đoạn văn ngắn sau và trả lời các câu hỏiThis is a photo of my family. This is my father. He’s 40 years old. He’s a doctor. And this is my mother. She’s 35. She’s a doctor, too. These are my brother, Tom and my sister, Mary. Tom’s 10 and Mary’s 7. They’re students.1. How many people are there in his family? ……………………………..…………………2. How old is his father?……………………………..……………………………………….3. What does his mother do?……………………………..…………………………………..4. How old is his brother and his sister?……………………………..…………………….…
------- HẾT --------
Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis : Viêm phế quản-phế quản giác mạc
tk nhoa~
"The quick brown fox jumps over the lazy dog", đây là câu chứa tất cả các chữ cái trong bảngchữ cái tiếng Anh