K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 11 2021

world (chắc .., từ này hình như đúng hơn từ vùa nãy )

10 tháng 11 2021

:))

10 tháng 11 2021

with

10 tháng 11 2021

taking

10 tháng 11 2021

tick anh nha

14 tháng 1 2024

go-studies-eat-watches-visted-bought-travelled-did...read-had

14 tháng 1 2024

go

studies

eat

watches

visited

bought

travelled

read

had

21 tháng 3 2021

1.F

2.F

3.T

4.F

5.F 

Đáp án bài trên đây nha !!! 

4. Đọc Bài Văn và tích T hoặc F

I would to be a doctor when i grow up. i to help sick people. i would to open a hospital for children and become the greatest doctor in my coun try. i will be a good doctor because i am a caring person. i am also good at thinking logocally. this is very important for a doctor. however, i will need to train myself harder to e a good doctor i the future . one day, i will make my dream come true

1. i would to be a scientist when i grow up        F

2. i would to open a hospital for adults         F

3. i would to be the greatest doctor in my country        T

4. i am a caring peson and i am good at thinking to be a doctor       F

5. i will not need to train myself harder to be a doctor          F

bn nào chắc chắn dịch được bài văn này mà ko cần google dịchLast summer, I went to Nha Trang beach, Vung tau beach. But I like Nha Trang beach than Vung Tau beach. After the exam, I were gone to sea by my family. Nha trang is a wonderful beach. I were go to Nha Trang by train. Oh my god. What a awful trip! I take off the train at haft past two, I take on the train station at haft past eleven. But I happy with days at Nha Trang. Next day, I get up at six o'clock. I went to...
Đọc tiếp

bn nào chắc chắn dịch được bài văn này mà ko cần google dịch

Last summer, I went to Nha Trang beach, Vung tau beach. But I like Nha Trang beach than Vung Tau beach. After the exam, I were gone to sea by my family. Nha trang is a wonderful beach. I were go to Nha Trang by train. Oh my god. What a awful trip! I take off the train at haft past two, I take on the train station at haft past eleven. But I happy with days at Nha Trang. Next day, I get up at six o'clock. I went to restaurant for breakfast and drinking coffee in order to not tired when going to play. Next, I went to harbor so as to go to the island. Then the ship go to the island, All people in the ship are shock expect my father, friend of my father, touristman. In Distance, I take the sea. The water of the sea is fresh, cool. In the bottom of the sea, we can see the coral. It's beautiful. Next, I went to other islands for visit and come back the harbor before come back the hotel. In the hotel, I rest thirty minutes before eat the dinner. In the evening, I take the motorbike ride along the beach in order to go for a sightseeing Nha Tràng city.
What a wonderful trip! I happy after the trip. The trip will help me study well.

6
11 tháng 10 2018

Mùa hè năm ngoái, tôi đến bãi biển Nha Trang, bãi biển Vũng Tàu. Nhưng tôi thích bãi biển Nha Trang hơn là bãi biển Vũng Tàu. Sau kỳ thi, tôi đã đi biển bởi gia đình. Nha trang là một bãi biển tuyệt vời. Tôi đã đi Nha Trang bằng tàu hỏa. Ôi chúa ơi. Thật là một chuyến đi khủng khiếp! Tôi xuống tàu lúc hai giờ rưỡi, tôi lên ga xe lửa lúc mười một giờ rưỡi. Nhưng tôi rất vui với những ngày ở Nha Trang. Ngày hôm sau, tôi thức dậy lúc sáu giờ. Tôi đã đi đến nhà hàng cho bữa ăn sáng và uống cà phê để không mệt mỏi khi đi chơi. Tiếp theo, tôi đến bến cảng để đi đến đảo. Sau đó, con tàu đi đến hòn đảo, Tất cả mọi người trong tàu đều bị sốc mong đợi cha tôi, bạn của cha tôi, người du lịch. Trong khoảng cách, tôi đi biển. Nước biển tươi mát. Ở dưới đáy biển, chúng ta có thể thấy san hô. Nó thật đẹp. Tiếp theo, tôi đến các hòn đảo khác để thăm và quay trở lại bến cảng trước khi trở về khách sạn. Trong khách sạn, tôi nghỉ ngơi 30 phút trước khi ăn tối. Buổi tối, tôi đi xe máy dọc theo bãi biển để đi tham quan thành phố Nha Trang. Thật là một chuyến đi tuyệt vời! Tôi hạnh phúc sau chuyến đi. Chuyến đi sẽ giúp tôi học tốt.

Mùa hè năm ngoái, tôi đến bãi biển Nha Trang, bãi biển Vũng Tàu. Nhưng tôi thích bãi biển Nha Trang hơn là bãi biển Vũng Tàu. Sau kỳ thi, tôi đã đi biển bởi gia đình. Nha trang là một bãi biển tuyệt vời. Tôi đã đi Nha Trang bằng tàu hỏa. Ôi chúa ơi. Thật là một chuyến đi khủng khiếp! Tôi xuống tàu lúc hai giờ rưỡi, tôi lên ga xe lửa lúc mười một giờ rưỡi. Nhưng tôi rất vui với những ngày ở Nha Trang. Ngày hôm sau, tôi thức dậy lúc sáu giờ. Tôi đã đi đến nhà hàng cho bữa ăn sáng và uống cà phê để không mệt mỏi khi đi chơi. Tiếp theo, tôi đến bến cảng để đi đến đảo. Sau đó, con tàu đi đến hòn đảo, Tất cả mọi người trong tàu đều bị sốc mong đợi cha tôi, bạn của cha tôi, người du lịch. Trong khoảng cách, tôi đi biển. Nước biển tươi mát. Ở dưới đáy biển, chúng ta có thể thấy san hô. Nó thật đẹp. Tiếp theo, tôi đến các hòn đảo khác để thăm và quay trở lại bến cảng trước khi trở về khách sạn. Trong khách sạn, tôi nghỉ ngơi 30 phút trước khi ăn tối. Buổi tối, tôi đi xe máy dọc theo bãi biển để đi tham quan thành phố Nha Trang.
Thật là một chuyến đi tuyệt vời! Tôi hạnh phúc sau chuyến đi. Chuyến đi sẽ giúp tôi học tốt.

Reorder the words:1. you/ school/ at/ Are/ now/ ?2. lessons/ How/ you/ do/ today/ many/ have/ ?3. four/ Vietnamese/ a/ He/ week/ times/ has/ .4.Do /your /you/ free /read /books /in /time/?/5. in / We/  study / pas t/ and / present / in /events /Vietnam/  and in /the /world/ history .6. You /it/ have/ this /  book  /I /when /can /finish/.7.. study/ I/ a/ twice/ with/ week/ partner/ a/ .8. English / English magazines / by / reading / learns/  to /  read / Tuan/.9. parents/ My/ in / live/...
Đọc tiếp

Reorder the words:

1. you/ school/ at/ Are/ now/ ?

2. lessons/ How/ you/ do/ today/ many/ have/ ?

3. four/ Vietnamese/ a/ He/ week/ times/ has/ .

4.Do /your /you/ free /read /books /in /time/?/

5. in / We/  study / pas t/ and / present / in /events /Vietnam/  and in /the /world/ history .

6. You /it/ have/ this /  book  /I /when /can /finish/.

7.. study/ I/ a/ twice/ with/ week/ partner/ a/ .

8. English / English magazines / by / reading / learns/  to /  read / Tuan/.

9. parents/ My/ in / live/ small/ in / a / the / village / countryside/ in .

10. except/ He/ to / goes / and/ Saturday / school / Sunday /.

11. read/ We/ stories / short/ write/ and / essays / during/ Vietnamese/ lessons .

12.write/ I / words/ new/ learn / and/ meaning/ their/ sentences / in .

13. of/ Snow White / is/ the/ main / story / character / the .

14. rode/ He/ a horse/ used/ and/ bamboo/ fight/ to / against / enemies/ the .

15. monkeys/ The/ jumped/ down / up / and / the/ on / trees .

16. practice / I / listening/ by / English / watching / cartoons/ TV / on.

17. He/ had/ a / party / big/ at / house’s / Nga /

18. His/ went/ family/ back / their / to / hometown / coach / by .

19.She / often / online/ chats / her / friends / in / Viet Nam /with.

20. They / back / came / late / evening/ the / in .

3
17 tháng 2 2020

Các bạn làm chia thành 2 câu trả lời nha

1. Are you at school now?

2. How many lessons do you hav today?

3. He has Vietnamese four times a week

4. Do you read book in your free time?

5. He study events in past and present in Viet Nam and in the world history

6. You can have this book when I finish it

7. I study with a partner twice a week

8. Tuan leanr to read English by reading English magazines

9. My parents live in the small village in the countryside

10. He goes to school to Saturday except Sunday

11. We read short story and write essays during Vietnamese lessons

12. I learn new words in thier meaning and write sentence

13. Snow White is the main character of the story

14. He use bamboo and rode a house to fight against the enemies

15. The monkeys jumped up and down on the trees

16. I practise listening English by watching cartoon on TV

17. He had a big party at Nga's house

18. His family went back to their hometown by coach

19. She often chats online with her friends in Viet Nam

20. They came back late in the evening

Reorder the words:1. you/ school/ at/ Are/ now/ ?2. lessons/ How/ you/ do/ today/ many/ have/ ?3. four/ Vietnamese/ a/ He/ week/ times/ has/ .4.Do /your /you/ free /read /books /in /time/?/5. in / We/  study / pas t/ and / present / in /events /Vietnam/  and in /the /world/ history .6. You /it/ have/ this /  book  /I /when /can /finish/.7.. study/ I/ a/ twice/ with/ week/ partner/ a/ .8. English / English magazines / by / reading / learns/  to /  read / Tuan/.9. parents/ My/ in / live/...
Đọc tiếp

Reorder the words:

1. you/ school/ at/ Are/ now/ ?

2. lessons/ How/ you/ do/ today/ many/ have/ ?

3. four/ Vietnamese/ a/ He/ week/ times/ has/ .

4.Do /your /you/ free /read /books /in /time/?/

5. in / We/  study / pas t/ and / present / in /events /Vietnam/  and in /the /world/ history .

6. You /it/ have/ this /  book  /I /when /can /finish/.

7.. study/ I/ a/ twice/ with/ week/ partner/ a/ .

8. English / English magazines / by / reading / learns/  to /  read / Tuan/.

9. parents/ My/ in / live/ small/ in / a / the / village / countryside/ in .

10. except/ He/ to / goes / and/ Saturday / school / Sunday /.

11. read/ We/ stories / short/ write/ and / essays / during/ Vietnamese/ lessons .

12.write/ I / words/ new/ learn / and/ meaning/ their/ sentences / in .

13. of/ Snow White / is/ the/ main / story / character / the .

14. rode/ He/ a horse/ used/ and/ bamboo/ fight/ to / against / enemies/ the .

15. monkeys/ The/ jumped/ down / up / and / the/ on / trees .

16. practice / I / listening/ by / English / watching / cartoons/ TV / on.

17. He/ had/ a / party / big/ at / house’s / Nga /

18. His/ went/ family/ back / their / to / hometown / coach / by .

19.She / often / online/ chats / her / friends / in / Viet Nam /with.

20. They / back / came / late / evening/ the / in .

4
17 tháng 2 2020

Các bạn làm bài chia thành 2 câu trả lời cũng đc nha (mỗi câu trả lời có 10 câu).

17 tháng 2 2020

1. Are you at school now?

2. How many lessons do you have today?

3. He has Vietnamese four times a week.

4. Do you read books in your free time?

5. Mk ko biết làm câu này 

6. You can have this book when I finish it. 

7. I study with a partner twice a week. 

8. Tuan learns to read English by reading English magazines 

9. My parents live in a small village in the countryside 

10. He goes to school except Saturday and Sunday