Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. A. fruit B. building C. juice D. suitable
2. A. village B. cottage C. marriage D. massage
3. A. about B. today C. apart D. alive
4. A. although B. plough C. country D. though
5. A. architect B. change C. children D. watch
6. A. country B. cloud C. loudly D. mouse
7. A. camel B. cattle C. paddy D. buffalo
8. A. populated B. loaded C. harvested D. lived
9. A. fields B. flowers C. lemons D. parks
10. A. normal B. visitor C. transport D. chore
11. A. ride B. excite C. ridden D. beehive
12. A. pasture B. vast C. brave D. farm
13. A. cattle B. circular C. country D. collect
14. A. generous B. ger C. grassland D. guess
15. A. worked B. watched C. relaxed D. crowded
II. Circle the word A, B, C or D whose underlined part is pronounced differently from the others. (1 pt)
1. A. icon B. kilt C. victim D. official
2. A. channel B. chat C. cholera D. kitchen
3. A. states B. worlds C. books D. effects
4. A. decided B. affected C. erupted D. buried
1. B
2. D
3. B
4. C
5. B
1. B
A. good /ɡʊd/
B. cool /kuːl/
C. foot /fʊt/
D. cook /kʊk/
Phần gạch chân của đáp án B phát âm là /u:/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /ʊ/.
2. D
A. June /dʒuːn/
B. rude /ruːd/
C. truth /truːθ/
D. put /pʊt/
Phần gạch chân của đáp án D phát âm là /ʊ/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /u:/.
3. B
A. village /ˈvɪl.ɪdʒ/
B. buffalo /ˈbʌf.ə.ləʊ/
C. cottage /ˈkɒt.ɪdʒ/
D. shortage /ˈkɒt.ɪdʒ/
Phần gạch chân của đáp án B phát âm là /ə/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/.
4. C
A. ensure /ɪnˈʃɔːr/
B. insure /ɪnˈʃɔːr/
C. picture /ˈpɪk.tʃər/
D. surely /ˈʃɔː.li/
Phần gạch chân của đáp án C phát âm là /ə/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /ɔː/.
5. B
A. avoid /əˈvɔɪd/
B. doing /ˈduː.ɪŋ/
C. choice /tʃɔɪs/
D. join /dʒɔɪn/
Phần gạch chân của đáp án C phát âm là /u:/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /ɔ/.