Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Put the words in the correct column
/z/:..dogs, pens, teachers.....
/s/:..books, cats, lamps...
/iz/:..watches, boxes...
/z/: pens, teachers.
/s/: books, cats, watches, lamps.
/iz/: boxes, dogs.
Nếu gạch chữ "s":
1. A. skims B. works C. sits D. laughs
2. A. fixes B. pushes C. misses D. goes
3. A. cries B. buzzes C. studies D. supplies
4. A. holds B. notes C. replies D. sings
5. A. keeps B. gives C. cleans D. prepares
6. A. runs B. fills C. draws D. catches
7. A. drops B. kicks C. sees D. hopes
8. A. types B. knocks C. changes D. wants
9. A. drinks B. rides C. travels D. leaves
10. A. calls B. glasses C. smiles D. learns
Exercise 1: Circle the word which has the underlined part pronounced as:
0./s/ chores brothers shifts
1./z/ halves dates kits
2./s/ speaks bags days
3./s/ activities parents feelings
4./z/ hours projects takes
5./z/ pets loves laughs
6./s/ photographs staysquestions
7./z/ weekends basts months
8./iz/ problems shares washes
9./iz/ physics watches nights
10./iz/ jobs joins misses
-/iz/:couches,benshes,
-/s/:books,sinks,colloks,desks,students,maps,
-/z/:windows,boards,pencils,schools,classroms,teachers,doors,bags,beds
/s/ | /z/ | /iz/ |
clocks | villas | fridges |
sinks | brothers | lunches |
caps | windows | watches |
cupboards | houses | |
photos |
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
Mình khá là khó khăn phần xác định phát âm, bạn có thể tham khảo nguồn này để sắp xếp nhé
1./z/ : hours
2./z/ : loves
3./s/ : photographs
4./z/ : weekends
5./iz/ : washes
6./iz/ : watches
7./iz/ : misses
1. /z/ hours projects takes
2./z/ pets loves laughs
3,/s/ photographs stays questions
4./z/ weekends basts months
5./iz/ problems shares washes
6,/iz/ physics watches nights
7,/iz/ jobs joins misses