K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 12 2021

Buses

2 tháng 12 2021

Buses

31 tháng 5 2018

Làm 1 số từ thoy nha bạn , dài lắm á :

1) Story => Stories ( biến y => i và thêm es )

2) Book => Books ( thêm s )

3) Mouse => Mice ( biến đổi hoàn toàn )

4) Bench => Benches ( kết thúc = o,s,ss,ch,x,sh,z thêm es )

5) Clock => Clocks ( thêm s )

6) Man => Men ( biến đổi hoàn toàn

7) Couch => Couches ( như câu 4 )

8) Ruler => Rulers ( thêm s )

9) Woman => Women ( biến đổi hoàn toàn

10) Teacher => Teachers ( thêm s ).

31 tháng 5 2018

1, Chuyển những danh từ số ít sang số nhiều :

      Số ít : Story ; Book ; Mouse ; Bench ; Clock ; Man ; Couch ; Ruler ; Fish ; Chair ; Woman ; Lamp ; Bookself ; Teacher ; Deer ; Dictionary ;  Pen ; Table ; Tiger ; Monkey .            

1, Chuyển những danh từ số ít sang số nhiều :

      Số ít : Story ; Book ; Mouse ; Bench ; Clock ; Man ; Couch ; Ruler ; Fish ; Chair ; Woman ; Lamp ; Bookself ; Teacher ; Deer ; Dictionary ;  Pen ; Table ; Tiger ; Monkey

.            

1, Chuyển những danh từ số ít sang số nhiều :

      Số ít : Story ; Book ; Mouse ; Bench ; Clock ; Man ; Couch ; Ruler ; Fish ; Chair ; Woman ; Lamp ; Bookself ; Teacher ; Deer ; Dictionary ;  Pen ; Table ; Tiger ; Monkey .            

Trả lời:@@@@@@@@@@@@@@@

Google!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

11 tháng 6 2018

1.what's this ?

=> What are these ?

2.is that her knife ?

=> Are those her kives ?

3.this woman has a child

=>This woman has children

.4.the policeman is in his room

=> The policeman is in his rooms

5.does he has a white tooth ?

=>Does he has white teeth ?

~ Hok Tốt~

20 tháng 8 2018

sheep => sheep

chair => chairs

boy => boys

baby => babies

watch => watches 

Học tốt !

20 tháng 8 2018

SHEEPS,CHAIRS,BOYS,BABIES,WATCHES

22 tháng 3 2020

eat \(\rightarrow\)ate

do \(\rightarrow\)did

go \(\rightarrow\)went

have \(\rightarrow\)had

 play \(\rightarrow\)played

study \(\rightarrow\)studied

see \(\rightarrow\)Saw

swim \(\rightarrow\)Swam

chat \(\rightarrow\)Chatted

watch \(\rightarrow\)Watch

~ HOK TỐT ~

eat => are

do =>did

go => went

have => had 

play => played 

study => studies

see => saw 

siwm => swam 

Chat => chatted

watch => watched

# chúc bạn học tốt #

28 tháng 1 2018

Ai nhanh mình k

28 tháng 1 2018

Nếu bạn không gạch chân cụm từ cần đặt câu hỏi thì mình làm sao mà đặt câu hỏi được.

6 tháng 1 2019

(3) has

(4) are there

Who

6 tháng 1 2019

with; has; does; whose

5 tháng 2 2020

bạn thường làm j vào thời gian rảnh

5 tháng 2 2020

bạn lm j vào thời gian ranh rỗi

k đê