Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Mackerel with tomato sauce
*Ingredients
300g mackerel 1 sunshine
3 tomatoes
Dry onion,dill,sugar,fish sauce
*How to make them
1.Fried fish
2.Tomatoes peeled,cut pieces.Non-aroma dried onions then tomatoes to the island.Tomatoes start soft,add fish sauce,3 tablespoons of mineral water,sugar to the same.Let the tomatoes quickly
3.Dried water,seasoned by taste,add the dill is finished
Remember k for me!
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
(SIMPLE PAST)
I- THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VỚI ĐỘNG TỪ “TO BE”
Động từ “to be” ở thì quá khứ đơn có hai dạng là “was” và “were”.
1. Khẳng định:
S + was/ were
Trong đó: S (subject): chủ ngữ
CHÚ Ý:
S = I/ He/ She/ It (số ít) + was
S = We/ You/ They (số nhiều) + were
Ví dụ:
- I was at my friend’s house yesterday morning. (Tôi đã ở nhà bạn tôi sang hôm qua.)
- They were in London on their summer holiday last year. (Họ ở Luân Đôn vào kỳ nghỉ hè năm ngoái.)
2. Phủ định:
S + was/were + not
Đối với câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be”.
CHÚ Ý:
- was not = wasn’t
- were not = weren’t
Ví dụ:
- She wasn’t very happy last night because of having lost money. (Tối qua cô ấy không vui vì mất tiền)
- We weren’t at home yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ở nhà.)
3. Câu hỏi:
Were/ Was + S ?
Trả lời: Yes, I/ he/ she/ it + was. – No, I/ he/ she/ it + wasn’t.
Yes, we/ you/ they + were. – No, we/ you/ they + weren’t.
Câu hỏi ta chỉ cần đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.
Ví dụ:
- Was she tired of hearing her customer’s complaint yesterday? (Cô ấy có bị mệt vì nghe khách hàng phàn nàn ngày hôm qua không?)
Yes, she was./ No, she wasn’t. (Có, cô ấy có./ Không, cô ấy không.)
- Were they at work yesterday? (Hôm qua họ có làm việc không?)
Yes, they were./ No, they weren’t. (Có, họ có./ Không, họ không.)
II- CÔNG THỨC THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
1. Khẳng định:
S + V-ed
Trong đó: S: Chủ ngữ
V-ed: Động từ chia thì quá khứ đơn (theo qui tắc hoặc bất qui tắc)
Ví dụ:
- We studied English last night. (Tối qua chúng tôi đã học tiếng Anh.)
- He met his old friend near his house yesterday. (Anh ấy đã gặp người bạn cũ của mình ngay gần nhà ngày hôm qua.)
2. Phủ định:
S + did not + V (nguyên thể)
Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là “didn’t), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.)
Ví dụ:
- He didn’t come to school last week. (Tuần trước cậu ta không đến trường.)
- We didn’t see him at the cinema last night. (Chúng tôi không trông thấy anh ta tại rạp chiếu phim tối hôm qua.)
3. Câu hỏi:
Did + S + V(nguyên thể)?
Trong thì quá khứ đơn với câu hỏi ta mượn trợ động từ “did” đảo lên trước chủ ngữ, động từ theo sau ở dạng nguyên thể.
Ví dụ:
- Did you visit Ho Chi Minh Museum with your class last weekend? (Bạn có đi thăm bảo tàng Hồ Chí Minh với lớp của bạn cuối tuần trước hay không?)
Yes, I did./ No, I didn’t. (Có, mình có./ Không, mình không.)
- Did he miss the train yesterday? (Cậu ta có lỡ chuyến tàu ngày hôm qua hay không?)
Yes, he did./ No, he didn’t. (Có, cậu ta có./ Không, cậu ta không.)
động từ tobe -> was / were / wasn't / weren't
động từ thường -> thêm ed ( có quy tắc) và bất quy tắc
1. she hasn't gone out for five years
went abroad was 5 years ago
2. I and my sister last talked to each other two months ago
talked to each other for 2 months
3. the last time she travelled by air was in 2019
travlled air since 2019
4. she hasn't fallen in love with anyone for year
since she's fallen in love with anyone
5. my parents have been married for 20 years
-since my parents have been married
Bạn tìm trong thống kê hỏi đáp nhé,mình có trả lời nhưng nó ẩn đi mất tiêu rồi.Nó còn trong thống kê hỏi đáp,bạn mở ra mà chép nhé
Bài 2:Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi
1. Let's go to the cinema tonight.
Shall ...we go to the cinema tonight...............................
2. What is your weight?
How ......weight are you...............................
3. What a lovely cat!
How ......lovely the cat is...................
4. Shall i make you a cup of coffee?
Do you ....want me to make you a cup of coffee?....................
Bài 3:Cho dạng đunhs của động từ trong ngoặc
1. Trang ......isn't......(not be) in her room at the moment.
Bài 4:Điền giới từ vào chỗ trống
1. What our place .........of....... birth,Nam?
2. Trung will have party ....on..........her birthday .........at.......home
Bài 1:Sắp xếp từ thành câu
1. new/ from/ one/ is/ house/ his/ how/ different/ Minh's/ old?
=> How is Minh's new house different from his one
2. lunch/ o'clock/ going/ it's/ and/ the/ twelve/ we're/ to/ room
=> It's twelve o'clock and we're going to the lunch room
- site : trang web
- slice : lát
- sour : chua
- spicy : vị cay
- spot : nơi
Trả lời :
relic : di tích
recipe : công thức làm món ăn
sweet soup : chè
strange : lạ
relic:dấu tích
recipe:công thức nấu ăn
sweet soup:chè
strange(adj)xa lạ
1, These people are buying newpaper fewer days 2, Junk food has less healthy than this nutrition food 3, Nowadays , fewer people live in the countryside 4, The city has more mordern than the countryside facilities 5, Did he worked fewer hours than I
Trả lời :
Chữa từ : Tassty => Tasty : Đầy hương vị , ngon
Tac Toe : trò chơi cờ ca-rô
Tofu : đậu phụ
Tumeric : Củ nghệ
Từ Tac Toe : Bn tra trong từ điển SGk tiếng anh 7 nha
I am trying to help him look for a new bike.
I have shared the link with all partners.
We'll be selling the kets at/for £50 each.
Sofia helped her mum wash the dishes.
I have shared the link with all partners.
destroy - destroyed
build - built
locate - located
name - named
surround - surrounded
consider - considered
rename - renamed
Học tốt nhé ^3^
destroyed
built
located
named
surrounded
considered
renamed
HOKTT