K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 2 2022

1. Phong said (that) his parents were very proud of his good marks.

2,  The teacher said (that) she/he was happy that day.

3, Her father allowed her to go to the movie with her friend

4, Hoa said (that) she had visited her parents for two days.

5,  The teacher said (that) they had started to play table tennis three years before.

Công thức của câu gián tiếp là :

*) Khái niệm

- Câu gián tiếp là câu ko trực tiếp nói ra mà được thuật lại bởi người khác.

*) Cách chuyển từ câu trực tiếp  sag câu gián tiếp :

1. Đổi đại từ nhân xưng 

2, Lùi thì của V

HTĐ → QKĐ

HTTD → QKTD

HTHT→ QKHT

QKĐ→QKHT

QKTD→QKHTTD

QKHT→ ko đổi

will → would

can → could

may → might

have to + must → had to 

should , ought to , could, might → ko đổi

3, Đổi tân ngữ (nếu có)

4, Đổi các trạng ngữ chỉ tgian và nơi chốn (nếu có)

now → then

today → that day

tonight → the night

tomorrow → the following/next day

yesterday → the day before

next week → the following week

last week → the week before 

ago → before 

tomorrow morning → the following morning 

last Monday → the Monday before 

right now → at once

here → there 

this → that

these → those

*) Các loại câu:

1, Câu trần thuật :

S + said (that) / said to sb/told sb + clause

2, Câu hỏi nghi vấn 

S + asked / wanted to know/wondered + if/wether + clause

3, Câu hỏi có từ để hỏi :

S + asked / wanted to know/wondered + Wh + S_V

4, Câu mệnh lệnh :

S + said to sb/told sb + to V/not to V..

(Đây là công thức còn ví dụ bn tự lấy)

 

HỌC TỐT!