K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên
Bảng xếp hạng
Tất cả
Toán
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Ngữ văn
Tiếng anh
Lịch sử
Địa lý
Tin học
Công nghệ
Giáo dục công dân
Âm nhạc
Mỹ thuật
Tiếng anh thí điểm
Lịch sử và Địa lý
Thể dục
Khoa học
Tự nhiên và xã hội
Đạo đức
Thủ công
Quốc phòng an ninh
Tiếng việt
Khoa học tự nhiên
- Tuần
- Tháng
- Năm
-
DHĐỗ Hoàn VIP60 GP
-
50 GP
-
41 GP
-
26 GP
-
119 GP
-
VN18 GP
-
14 GP
-
N12 GP
-
H10 GP
-
8 GP
1. Phong said (that) his parents were very proud of his good marks.
2, The teacher said (that) she/he was happy that day.
3, Her father allowed her to go to the movie with her friend
4, Hoa said (that) she had visited her parents for two days.
5, The teacher said (that) they had started to play table tennis three years before.
Công thức của câu gián tiếp là :
*) Khái niệm
- Câu gián tiếp là câu ko trực tiếp nói ra mà được thuật lại bởi người khác.
*) Cách chuyển từ câu trực tiếp sag câu gián tiếp :
1. Đổi đại từ nhân xưng
2, Lùi thì của V
HTĐ → QKĐ
HTTD → QKTD
HTHT→ QKHT
QKĐ→QKHT
QKTD→QKHTTD
QKHT→ ko đổi
will → would
can → could
may → might
have to + must → had to
should , ought to , could, might → ko đổi
3, Đổi tân ngữ (nếu có)
4, Đổi các trạng ngữ chỉ tgian và nơi chốn (nếu có)
now → then
today → that day
tonight → the night
tomorrow → the following/next day
yesterday → the day before
next week → the following week
last week → the week before
ago → before
tomorrow morning → the following morning
last Monday → the Monday before
right now → at once
here → there
this → that
these → those
*) Các loại câu:
1, Câu trần thuật :
S + said (that) / said to sb/told sb + clause
2, Câu hỏi nghi vấn
S + asked / wanted to know/wondered + if/wether + clause
3, Câu hỏi có từ để hỏi :
S + asked / wanted to know/wondered + Wh + S_V
4, Câu mệnh lệnh :
S + said to sb/told sb + to V/not to V..
(Đây là công thức còn ví dụ bn tự lấy)
HỌC TỐT!