K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 3 2022

Câu 1: Các cơ quan thuộc đường dẫn khí là ?

A. Họng

B. Thanh quản

C. Phế quản

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 2: Bộ phận nào dưới đây ngoài chức năng hô hấp còn kiêm thêm vai trò khác? 

A. Khí quản

B. Thanh quản

C. Phổi

D. Phế quản

Câu 3: Đơn vị cấu tạo của phổi là ?

A. Phế nang

B. Phế quản

C. 2 lá phổi

D. Đường dẫn khí

Câu 4: Điền vào chỗ trống :

Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp …. Cho các tế bào của cơ thể và loại ….do tế bào thải ra khỏi cơ thể.

A . 0 và C02

B . C0và 02

C. Nvà hơi nước

D . Hơi nước và C02

Câu 5: Phổi của người trưởng thành có bao nhiêu phế nang ?

 A . 200-300 triệu phế nang

B. 800-900 triệu phế nang

C . 700-800 triệu phế nang

D. 500-600 triệu phế nang

 
2 tháng 3 2022

1 D

2 A

3 C

4 A

5A

3 tháng 3 2021

Nơi xảy ra sự trao đổi khí ở phổi là:

A. Khoang mũi B. Phế nang C. Khí quản D. Phế qu

3 tháng 3 2021

Nơi xảy ra sự trao đổi khí ở phổi là:

A. Khoang mũi

B. Phế nang

C. Khí quản

D. Phế quản

9 tháng 12 2021

D

9 tháng 12 2021

d

9 tháng 12 2021

Các cơ quan ở đường dẫn khí và 2 lá phổi

Câu 1. Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp? A. Thanh quản. B. Thực quản. C. Khí quản. D. Phế quản. Câu 2. Loại sụn nào dưới đây có vai trò đậy kín đường hô hấp khi chúng ta nuốt thức ăn? A. Sụn thanh nhiệt. B. Sụn nhẫn. C. Sụn giáp. D. Sụn xương. Câu 3. Khí quản người được tạo thành bởi bao nhiêu vòng sụn khuyết hình chữ C? A. 20 – 25 vòng sụn. B. 15 – 20 vòng...
Đọc tiếp

Câu 1. Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp?

A. Thanh quản.

B. Thực quản.

C. Khí quản.

D. Phế quản.

Câu 2. Loại sụn nào dưới đây có vai trò đậy kín đường hô hấp khi chúng ta nuốt thức ăn?

A. Sụn thanh nhiệt.

B. Sụn nhẫn.

C. Sụn giáp.

D. Sụn xương.

Câu 3. Khí quản người được tạo thành bởi bao nhiêu vòng sụn khuyết hình chữ C?

A. 20 – 25 vòng sụn.

B. 15 – 20 vòng sụn.

C. 10 – 15 vòng sụn.

D. 25 – 30 vòng sụn.

Câu 4. Bộ phận nào dưới đây ngoài chức năng hô hấp còn kiêm thêm vai trò khác?

A. Khí quản.

B. Thanh quản.

C. Phổi.

D. Phế quản.

Câu 5. Phổi người trưởng thành có khoảng

A. 200 – 300 triệu phế nang.

B. 800 – 900 triệu phế nang.

C. 700 – 800 triệu phế nang.

D. 500 – 600 triệu phế nang.

Câu 6. Trong đường dẫn khí của người, khí quản là bộ phận nối liền với

A. họng và phế quản.

B. phế quản và mũi.

C. họng và thanh quản

D. thanh quản và phế quản.

Câu 7. Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì?

A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic.

B. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi.

C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic.

D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ.

Câu 8. Bộ phận nào của đường hô hấp có vai trò chủ yếu là bảo vệ, diệt trừ các tác nhân gây hại?

A. Phế quản.

B. Khí quản.

C. Thanh quản.

D. Họng.

Câu 9. Mỗi lá phổi được bao bọc bên ngoài bởi mấy lớp màng?

A. 4 lớp.

B. 3 lớp.

C. 2 lớp.

D. 1 lớp.

Câu 10. Lớp màng ngoài của phổi còn có tên gọi khác là
A. lá thành. B. lá tạng.
C. phế nang. D. phế quản.
Câu 11. Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng
A. hai lần hít vào và một lần thở ra. B. một lần hít vào và một lần thở ra.
C. một lần hít vào hoặc một lần thở ra. D. một lần hít vào và hai lần thở ra.
Câu 12. Hoạt động hô hấp của người có sự tham gia tích cực của những loại cơ nào?
A. Cơ lưng xô và cơ liên sườn. B. Cơ ức đòn chũm và cơ hoành.
C. Cơ liên sườn và cơ nhị đầu. D. Cơ liên sườn và cơ hoành.
Câu 13. Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành sẽ ở trạng thái nào?
A. Cơ liên sườn ngoài dãn còn cơ hoành co.
B. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn.
C. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co.
D. Cơ liên sườn ngoài co còn cơ hoành dãn.
Câu 14. Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào
máu?
A. Khí nitơ. B. Khí cacbônic.
C. Khí ôxi. D. Khí hiđrô.
Câu 15. Khi chúng ta thở ra thì
A. Cơ liên sườn ngoài co. B. Cơ hoành co.
C. Thể tích lồng ngực giảm. D. Thể tích lồng ngực tăng.
Câu 16. Trong 500 ml khí lưu thông trong hệ hô hấp của người trưởng thành thì có
khoảng bao nhiêu ml khí nằm trong “khoảng chết” (không tham gia trao đổi khí)?
A. 150 ml. B. 200 ml.
C. 100 ml. D. 50 ml.
Câu 17. Quá trình trao đổi khí ở người diễn ra theo cơ chế
A. bổ sung. B. chủ động.
C. thẩm thấu. D. khuếch tán.
Câu 18. Lượng khí cặn nằm trong phổi người bình thường có thể tích khoảng bao
nhiêu?
A. 500 – 700 ml. B. 1200 – 1500 ml.
C. 800 – 1000 ml. D. 1000 – 1200 ml.
Câu 19. Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng
A. dung tích sống của phổi.
B. lượng khí cặn của phổi.
C. khoảng chết trong đường dẫn khí.
D. lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp.

Câu 20. Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá?
A. Hêrôin. B. Côcain.
C. Moocphin. D. Nicôtin.
Câu 21. Loại khí nào dưới đây thường gây viêm, sưng lớp niêm mạc, cản trở trao đổi
khí và có thể gây chết người khi dùng với liều cao?
A. N2. B. O2.
C. H2. D. NO2.
Câu 22. Loại khí nào dưới đây có ái lực với hồng cầu rất cao và thường chiếm chỗ
để liên kết với hồng cầu, khiến cơ thể nhanh chóng rơi vào trạng thái ngạt, thậm chí tử
vong?
A. N2. B. CO.
C. CO2. D. N2.
Câu 23. Điều nào dưới đây gây hại đến phổi và làm giảm hiệu quả hô hấp?
A. Đeo khẩu trang khi tiếp xúc với khói bụi hay môi trường có nhiều hoá chất độc
B. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao, bao gồm cả luyện thở.
C. Sống trong môi trường có nhiều khói thuốc lá.
D. Trồng nhiều cây xanh.
Câu 24. Hiệu quả trao đổi khí có mối liên hệ mật thiết với trạng thái và khả năng hoạt
động của hệ cơ quan nào?
A. Hệ tiêu hoá. B. Hệ sinh dục.
C. Hệ bài tiết. D. Hệ tuần hoàn.
Câu 25. Vì sao khi chúng ta hít thở sâu thì sẽ làm tăng hiệu quả hô hấp?
A. Vì hít thở sâu giúp loại thải hoàn toàn lượng khí cặn và khí dự trữ còn tồn đọng
phổi, tạo ra khoảng trống để lượng khí hữu ích dung nạp vào vị trí này.
B. Vì khi hít thở sâu thì ôxi sẽ tiếp cận được với từng tế bào trong cơ thể, do đó, hiệu
quả trao đổi khí ở tế bào sẽ cao hơn.
C. Vì khi hít vào gắng sức sẽ làm tăng lượng khí bổ sung cho hoạt động trao đổi khí ở
phế nang và khi thở ra gắng sức sẽ giúp loại thải khí dự trữ còn tồn đọng trong phổi.
D. Vì khi hít thở sâu sẽ giúp quá trình trao đổi khí ở các tế bào trong cơ thể diễn ra
nhanh hơn và hiệu quả hơn.

Các bạn giúp mình với ạ

Sáng mai nộp bài rồi😱😱😱

3
11 tháng 3 2020
1. B 2. A 3. B 4. B 5. C
6. D 7. C 8. D 9. C 10. A
11 tháng 3 2020

11.B 17.D 23.C

12.D 18.D 24.D

13.C 19.A 25.C

14.B 20.D

15.C 21.D

16.A 22.B

Câu 1: Các sản phẩm phế thải do tế bào tạo ra được chuyển tới: A. Nước mô, máu rồi đến cơ quan bài tiết. B. Nước môC. Máu D. Cả ý B và C đều đúngCâu 2: Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể là:A. Sự trao đổi vật chất giữa hệ tiêu hóa,hệ hô hấp, hệ bài tiết và môi trường ngoài.B. Cơ thể lấy thức ăn, nước, muối khoáng, và oxit từ môi trường.C. Cơ thể thải CO2 và chất bài...
Đọc tiếp

Câu 1: Các sản phẩm phế thải do tế bào tạo ra được chuyển tới:

A. Nước mô, máu rồi đến cơ quan bài tiết. B. Nước mô

C. Máu D. Cả ý B và C đều đúng

Câu 2: Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể là:

A. Sự trao đổi vật chất giữa hệ tiêu hóa,hệ hô hấp, hệ bài tiết và môi trường ngoài.

B. Cơ thể lấy thức ăn, nước, muối khoáng, và oxit từ môi trường.

C. Cơ thể thải CO2 và chất bài tiết.

D. Cả ba ý A,B,C đều đúng.

Câu 3: Cơ thể nhận thức ăn từ môi trường và thải ra môi trường chất bã là biểu hiện sự trao đổi chất ở cấp độ:

A. Phân tử B.Tế bào C. Cơ thể D. Cả 3 cấp độ trên

Câu 4: Sự trao đổi khí giữa máu và tế bào thể hiện trao đổi chất ở câp độ:

A. Tế bào và phân tử B. Tế bào C. Cơ thể D. Tế bào và cơ thể

Câu 5: Hoạt động nào sau đây là kết quả của quá trình trao đổi chất ở cấp độ tế bào?

A. Tế bào nhận từ máu chất bã B. Tế bào nhận từ máu chất dinh dưỡng và O2

C. Máu nhận từ tế bào chất dinh dưỡng D. Máu nhận từ tế bào chất dinh dưỡng và O2

Câu 6: Tác dụng của ăn kỹ nhai chậm là:

A. Giúp nhai nghiền thức ăn tốt

B. Thức ăn được trộn và thấm đều nước bọt hơn.
C. Kích thích sự tiết men tiêu hóa và thấm đều nước bọt hơn.

D. Cả 3 ý trình bày ở A, B, C

Câu 7: Cơ cấu tạo của thành ruột non là:

A. Cơ vòng, cơ chéo B. Cơ dọc, cơ chéo C. Cơ vòng, cơ dọc D. Cơ vòng, cơ dọc, cơ chéo

Câu 8: Dịch mật được tiết ra khi:

A. Thức ăn chạm vào lưỡi B. Thức ăn được chạm vào niêm mạc của dạ dày.

C. Thức ăn được đưa vào tá tràng D. Tiết thường xuyên.

Câu 9: Sản phẩm cuối cùng được tạo ra từ sự tiêu hóa hóa học chất gluxit ở ruột non là:

A. Axit amin B. Axit béo C. Đường đơn D. Glixerin

Câu 10: Tá tràng là nơi:

A. Nơi nhận dịch tụy và dịch mật đổ vào B.Đoạn đầu của ruột non

C. Nơi nhận thức ăn từ dạ dày đưa xuống D. Đoạn cuối của ruột già

Câu 10: Môn vị là:

A. Phần trên của dạ dày B.Phần thân của dạ dạy

C. Vách ngăn giữa dạ dày với ruột non D. Phần đáy của dạ dày

3
14 tháng 12 2016

Câu 1: Các sản phẩm phế thải do tế bào tạo ra được chuyển tới:

A. Nước mô, máu rồi đến cơ quan bài tiết. B. Nước mô

C. Máu D. Cả ý B và C đều đúng

Câu 2: Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể là:

A. Sự trao đổi vật chất giữa hệ tiêu hóa,hệ hô hấp, hệ bài tiết và môi trường ngoài.

B. Cơ thể lấy thức ăn, nước, muối khoáng, và oxit từ môi trường.

C. Cơ thể thải CO2 và chất bài tiết.

D. Cả ba ý A,B,C đều đúng.

Câu 3: Cơ thể nhận thức ăn từ môi trường và thải ra môi trường chất bã là biểu hiện sự trao đổi chất ở cấp độ:

A. Phân tử B.Tế bào C. Cơ thể D. Cả 3 cấp độ trên

Câu 4: Sự trao đổi khí giữa máu và tế bào thể hiện trao đổi chất ở câp độ:

A. Tế bào và phân tử B. Tế bào C. Cơ thể D. Tế bào và cơ thể

Câu 5: Hoạt động nào sau đây là kết quả của quá trình trao đổi chất ở cấp độ tế bào?

A. Tế bào nhận từ máu chất bã B. Tế bào nhận từ máu chất dinh dưỡng và O2

C. Máu nhận từ tế bào chất dinh dưỡng D. Máu nhận từ tế bào chất dinh dưỡng và O2

Câu 6: Tác dụng của ăn kỹ nhai chậm là:

A. Giúp nhai nghiền thức ăn tốt

B. Thức ăn được trộn và thấm đều nước bọt hơn.
C. Kích thích sự tiết men tiêu hóa và thấm đều nước bọt hơn.

D. Cả 3 ý trình bày ở A, B, C

Câu 7: Cơ cấu tạo của thành ruột non là:

A. Cơ vòng, cơ chéo B. Cơ dọc, cơ chéo C. Cơ vòng, cơ dọc D. Cơ vòng, cơ dọc, cơ chéo

Câu 8: Dịch mật được tiết ra khi:

A. Thức ăn chạm vào lưỡi B. Thức ăn được chạm vào niêm mạc của dạ dày.

C. Thức ăn được đưa vào tá tràng D. Tiết thường xuyên.

Câu 9: Sản phẩm cuối cùng được tạo ra từ sự tiêu hóa hóa học chất gluxit ở ruột non là:

A. Axit amin B. Axit béo C. Đường đơn D. Glixerin

Câu 10: Tá tràng là nơi:

A. Nơi nhận dịch tụy và dịch mật đổ vào B.Đoạn đầu của ruột non

C. Nơi nhận thức ăn từ dạ dày đưa xuống D. Đoạn cuối của ruột già

Câu 10: Môn vị là:

A. Phần trên của dạ dày B.Phần thân của dạ dạy

C. Vách ngăn giữa dạ dày với ruột non D. Phần đáy của dạ dày

14 tháng 12 2016

Câu 1. A

Câu 2. D

Câu 3. C

Câu 4. B

Câu 5. B

Câu 6. D

Câu 7. C

Câu 8. C

Câu 9. C

Câu 10. A

Câu 11. C

13 tháng 12 2021

C

13 tháng 12 2021

 A: phổi trái lớn hơn phổi phải

Giúp mk với Câu 2: Hoàn thành bảng sau Các ngăn tim co Nơi máu được bơm tới Tâm nhĩ trái co Tâm nhĩ phải co Tâm thất trái co ...
Đọc tiếp

Giúp mk với

Câu 2: Hoàn thành bảng sau

Các ngăn tim co

Nơi máu được bơm tới

Tâm nhĩ trái co

Tâm nhĩ phải co

Tâm thất trái co

Tâm thất phải co

Câu 3: Chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm của em

1. Nhai cơm kỹ thấy có vị ngọt do

A. Cơm có chứa tinh bột C. Một phần tinh bột được biến đổi thành đường

B. enzin amilaza có vị ngọt D. Một phần protein biến đổi thành đường đôi

2. Chất được hấp thụ ở ruốt già

A. Nước C. axít amin

B. Các đường đơn D. a xít béo, glixerin

3. Chất được biến đổi ở dạ dày là

A. Gluxit C. axit nucleic

B. Protein D. Gluxit và lipit

4. Trong cơ thể, cơ quan ngăn cách khong ngực với khoang bụng là:

A. Phổi C. Cơ hoành

B. Các xương sườn D. Gan

5. Hệ cơ quan có chức năng đảm bảo sự thích ứng của cơ thể trước những thay đổi của môi trường là:

A. Hệ bài tiết C. Hệ sinh dục

B. Hệ thần kinh D. Hệ vận động

6. Lượng khí đưa vào phổi qua 1 lần hít vào bình thường là:

A. 1.500ml C. 800ml

B.1.000ml D. 500ml

7 . Máu thực hiện trao đổi khí là máu trong

A. Động mạch, tĩnh mạch và mao mạch C. Động mạch và tĩnh mạch

B. Động mạch và mao mạch D. mao mạch

8. Hiện tượng xảy ra trong trao đổi khí ở phổi là:

A. Khí C02 từ mao mạch khuếch tán qua phế nang

B. Khí C02 từ phế nang khuếch tán qua mao mạch

C. Khí 02 từ mao mạch khuếch tán qua phế nang

D. C02 và 02 đều khuếch tán từ phế nang vào máu

9. Trong trao đổi khí ở tế bào thì :

A. 02 khuếch tán từ máu vào tế bào

B. C02 khuếch tán từ tế bào vào máu

C. 02 khuếch tán từ tế bào vào máu

D. Câu A và B đúng

10. Chức năng của bạch cầu là:

A. Tạo ra quá trình đông máu

B. Vận chuyển khí 02 đến cho các tế bào

C. Bảo vệ cơ thể

D. Vận chuyển khí C02 từ các tế bào về tim

PHẦN II- Tự luận (5,5 điểm)

Câu 1 (2 điểm)

Các tế bào ở ngón chân nằm ở vị trí xa tim nhất. Tuy nhiên, vẫn được cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng và oxi. Vòng tuần hoàn nào đã thực hiện điều đó, viết sơ đồ mô tả vòng tuần hoàn ấy?

Câu 2: (2 điểm)

Hệ hô hấp ở người gồm những cơ quan nào? Chức năng của những cơ quan đó?

Câu 3: (1,5 điểm)

Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận?

4
7 tháng 6 2018

Câu 3 (Tự luận):

Quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận :
- Máu theo động mạch đến tới cầu thận với áp lực cao tạo ra lực đẩy nước và các chất hòa tan có các kích thước nhỏ qua lỗ lọc (30 - 40Ả) trên vách mao mạch vào nang cầu thận, các tế bào máu và các phân tử prôtêin có kích thước lớn nên không qua lỗ lọc. Kết quả là tạo nên nước tiểu đầu trong nang cầu thận.
- Nước tiểu đầu đi qua ống thận, ở đây xảy ra 2 quá trình : quá trình hấp thụ lại nước và các chất còn cần thiết (các chất dinh dưỡng, các ion Na+, Cl- quá trình bài tiết tiếp các chất độc và các chất không cần khác (axit uric, creatin, các chất thuốc, các ion H+, K+...). Kết quả là tạo nên nước tiểu chính thức.

7 tháng 6 2018

Câu 2 :

Gồm : Ống dẫn khí và hai buồng phổi

Ống dẫn khí gồm : Mũi, hầu họng, thanh quản, khí quản => Dẫn, lọc, làm ấm không khí từ bên ngoài vào phổi để thực hiện trao đổi khí, ngoài ra thanh quản còn có chức năng phát âm.

Phổi, là bộ phận quan trọng nhất trong hệ hô hấp gồm hai lá phổi, bên trong có các phế quản, phế nang có hệ thống mao mạch máu chằng chịt => Chức năng trao đổi khí với hồng cầu, chức năng cơ bản của hệ hô hấp.

Câu 3

Quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận :
- Máu theo động mạch đến tới cầu thận với áp lực cao tạo ra lực đẩy nước và các chất hòa tan có các kích thước nhỏ qua lỗ lọc (30 - 40Ả) trên vách mao mạch vào nang cầu thận, các tế bào máu và các phân tử prôtêin có kích thước lớn nên không qua lỗ lọc. Kết quả là tạo nên nước tiểu đầu trong nang cầu thận.
- Nước tiểu đầu đi qua ống thận, ở đây xảy ra 2 quá trình : quá trình hấp thụ lại nước và các chất còn cần thiết (các chất dinh dưỡng, các ion Na+, Cl- quá trình bài tiết tiếp các chất độc và các chất không cần khác (axit uric, creatin, các chất thuốc, các ion H+, K+...). Kết quả là tạo nên nước tiểu chính thức.

9 tháng 1 2022

D

Câu  1: Đơn vị cấu tạo của phổi là:A. Phế nangB. Phế quảnC. Thực quảnD. Thanh quảnCâu  2: Các giai đoạn trong quá trình hô hấp được diễn ra theo trình tự đúng là:A. Sự thở, trao đổi khí ở tế bào, trao đổi khí ở phổiB. Sự thở, trao đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở tế bàoC. Trao đổi khí ở phổi, sự thở, trao đổi khí ở tế bàoD. Trao đổi khí ở tế bào, trao đổi khí ở phổi,...
Đọc tiếp

Câu  1: Đơn vị cấu tạo của phổi là:

A. Phế nang

B. Phế quản

C. Thực quản

D. Thanh quản

Câu  2: Các giai đoạn trong quá trình hô hấp được diễn ra theo trình tự đúng là:

A. Sự thở, trao đổi khí ở tế bào, trao đổi khí ở phổi

B. Sự thở, trao đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở tế bào

C. Trao đổi khí ở phổi, sự thở, trao đổi khí ở tế bào

D. Trao đổi khí ở tế bào, trao đổi khí ở phổi, sự thở

Câu  3: Ở người, một nhịp hô hấp được tính bằng:

A. Số lần cử động động hô hấp trong 1 phút

B. Số lần cử động hô hấp trong 2 phút

C. Một lần hít vào và một lần thở ra

D. Hai lần hít vào và hai lần thở ra

Câu  4: Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng:

A. Dung tích sống của phổi

B. Lượng khí cặn của phổi

C. Khoảng chết trong đường dẫn khí

D. Lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp

Câu  5: Hiệu quả trao đổi khí có mối liên hệ mật thiết với trạng thái và khả năng hoạt động của hệ cơ quan nào ?

A. Hệ sinh dục

B. Hệ tiêu hóa

C. Hệ tuần hoàn

D. Hệ thần kinh

Câu  6: Sự sản sinh và tiêu dùng năng lượng trong cơ thể có liên quan tới khí:

A. Khí Ôxi và khí Cácbonic

B. Khí Ôxi và khí Hiđrô

C. Khí Cácbonic và khí Nitơ

D. Khí Nitơ và khí Hiđrô

Câu  7: Bộ phận nào của đường hô hấp có vai trò chủ yếu là bảo vệ, diệt trừ các tác nhân gây hại ?

A. Phế quản

B. Khí quản

C. Thanh quản                     

D. Họng

Câu 8: Quá trình trao đổi khí ở người diễn ra theo cơ chế

A. Bổ sung                                        B. Chủ động

C. Thẩm thấu                                    D. Khuếch tán

Câu 9: Vai trò của sự thông khí ở phổi

A. Giúp cho không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới.

B. Tạo đường cho không khí đi vào.

C. Tạo đường cho không khí đi ra

D. Vận chuyển không khí trong cơ thể.

Câu 10: Trao đổi khí ở phổi là quá trình

A. Trao đổi khí ở phổi là sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu.

B. Trao đổi CO2 từ máu vào không khí ở phế nang.

C. Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào không khí ở phế nang và của CO2 từ không khí ở phế nang vào máu.

D. Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu và của CO2 từ máu vào không khí ở phế nang.

Câu 11: Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành sẽ ở trạng thái nào?

A. Cơ liên sườn ngoài dãn còn cơ hoành co

B. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn

C. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co

D. Cơ liên sườn ngoài co còn cơ hoành dãn

Câu 12: Bình ôxi của lính cứu hỏa, thợ lặn có thể cung cấp ôxi cho con người trong các môi trường thiếu khí. Vậy cơ chế hoạt động của nó là:

A. Ôxi tự được bơm vào mũi người.

B. Ôxi sẽ được bơm vào phổi người.

C. Trên bình có van an toàn, trong môi trường thiếu khí, khi người thực hiện động tác hít vào van sẽ mở và  ôxi sẽ được bơm vào mũi, miệng.

D. Ôxi sẽ được bơm ra môi trường xung quanh để con người hô hấp như bình thường.

 

.

0