Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Chủ ngữ 1: nhà bạn ấy, Vị ngữ 1: xa
Chủ ngữ 2: bạn ấy, Vị ngữ 2: phải đi học sớm
Cặp quan hệ từ: Vì - nên
b) Chủ ngữ 1: tôi, Vị ngữ 1: bị ốm
Chủ ngữ 2: bố mẹ tôi, Vị ngữ 2: sẽ rất lo lắng
Cặp quan hệ từ: Nếu - thì
c) Chủ ngữ 1: bạn ấy, Vị ngữ 1: học không giỏi
Chủ ngữ 2: bạn ấy, Vị ngữ 2: rất chăm chỉ
Cặp quan hệ từ: Tuy - nhưng
d) Chủ ngữ 1: tôi, Vị ngữ 1: yêu mến bạn ấy
Chủ ngữ 2: bạn ấy, Vị ngữ 2: rất gương mẫu
Quan hệ từ: vì
a: tại lớp trưởng / vắng mặt nên cuộc họp lớp / bị hoãn
CN1 VN1 CN2 VN2
b; vì bão / to nên cây cối / bị đổ rất nhiều
CN1 VN1 CN2 VN2
c; do quyên / học giỏi văn nên bạn / làm bài rất nhanh
CN1 VN1 CN2 VN2
d; hễ ai / đi học muộn thì cả lớp / sẽ bị phê bình
CN1 VN1 CN2 VN2
e; bạn / đọc truyện còn tôi / xem ti vi
CN1 VN1 CN2 VN2
bài 1: gạch một gạch dưới chủ ngữ gạch 2 gạch dưới vị ngữ khoanh tròn quan hệ từ mỗi câu dưới đây
a: tại lớp trưởng vắng mặt nên cuộc họp lớp bị hoãn
b; vì bão to nên cây cối bị đổ rất nhiều
c; do quyên học giỏi văn nên bạn làm bài rất nhanh
d; hễ ai đi học muộn thì cả lớp sẽ bị phê bình
e; bạn đọc truyện còn tôi xem ti vi
Chú ý: In đậm: CN; in nghiêng: VN; không in: qh từ
- hô ngữ: mẹ ơi!
- trạng ngữ: chiều nay
- chủ ngữ: các bạn học sinh giỏi trường con
- vị ngữ: sẽ được đi thăm Lăng Bác
Hô ngữ: mẹ ơi
Trạng ngữ: chiều nay
Chủ ngữ: các bạn học sinh giỏi trường con
Vị ngữ: sẽ được đi thăm Lăng Bác
In nghiêng: từ nối
a. Nhờ tôi//đi học sớm mà tôi //tránh được trận mưa rào.
b. Vì Dế Mèn// tập tành đều đặn nên nó //rất khoẻ.
c. Tôi// về đến nhà thì trời// đổ mưa rào.
d. Chưa sáng// rõ, bà con //đã ra đồng làm việc.
e. Sân ga //ồn ào, nhộn nhịp : đoàn tàu //đã đến.
a) Vế 1: CN: Vạc
VN: sợ chúng bạn chế nhạo
Vế 2: CN: Vạc
VN: mới bay đi kiếm ăn
b) Vế 1: CN: Cò
VN: chăm chỉ học
Vế 2: CN: Cò
VN: chịu khó mò cua, bắt tép
Refer:
Câu a thừa quan hệ từ :tuy
Sửa: bỏ từ tuy: Vườn nhà em nhỏ bé và không có cây ăn quả..
Câu b: dùng quan hệ từ sai.
Sửa lại:Vì mẹ đã làm việc quá sức nên mẹ bị ốm.
Câu c thừa từ hình ảnh hoặc thiếu vị ngữ
Sửa : bỏ từ hình ảnh: Người dũng sĩ mặc áo giáp,đội mũ săt,cưỡi ngựa sắt,vung roi sắt xông thẳng vào quân giặc
Câu a thừa quan hệ từ :tuy
Sửa: bỏ từ tuy: Vườn nhà em nhỏ bé và không có cây ăn quả..
Câu b: dùng quan hệ từ sai.
Sửa lại:Vì mẹ đã làm việc quá sức nên mẹ bị ốm.
Câu c thừa từ hình ảnh hoặc thiếu vị ngữ
Sửa : bỏ từ hình ảnh: Người dũng sĩ mặc áo giáp,đội mũ săt,cưỡi ngựa sắt,vung roi sắt xông thẳng vào quân giặc