a. Kể tên các tầng khí quy...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

a.

Khí quyển trái đất có cấu trúc phân lớp với các tầng đặc trưng từ dưới lên trên như sau: Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng trung gian, tầng điện ly.

b.

GIỐNG NHAU:đồi giống với núi già là dạng địa hình có đỉnh tròn sườn thoải

KHÁC NHAU:độ cao tương đối của núi 500m

đọ cao tương đối 200m

27 tháng 12 2021

a)

Khí quyển Trái Đất là lớp các chất khí bao quanh hành tinh Trái Đất và được giữ lại bởi lực hấp dẫn của Trái Đất. Nó gồm có nitơ và oxy (20,9%), với một lượng nhỏ agon (0,9%), Carbon dioxide, hơi nước và một số chất khí khác. Bầu khí quyển bảo vệ cuộc sống trên Trái Đất bằng cách hấp thụ các bức xạ tia cực tím của mặt trời và tạo ra sự thay đổi về nhiệt độ giữa ngày và đêm

b)

  • Giống : Đều là dạng địa hình nhô cao
  • Khác : -Núi :

+ Đỉnh nhọn

+ Độ cao trên 500m

+ Sườn dốc

- Đồi :

+ Đỉnh tròn

+ Sườn thoải

+ Độ cao dưới 200m

Câu 30: Sự phân bố nhiệt độ, ánh sáng Mặt Trời trên Trái Đất phụ thuộc vào:

   A. hướng chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.

   B. độ dài ngày và đêm.

   C. thời gian chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.

   D. góc chiếu và thời gian chiếu sáng.

   D. góc chiếu và thời gian chiếu sáng.

cần gấp Câu 31. Khi đo nhiệt độ không khí người ta phải?A. Ngoài trời nắng, cách mặt đất 3mB. Nơi mát, cách mặt đất 1mC. Ngoài trời, sát mặt đấtD. Trong bóng râm, cách mặt đất 2m.Câu 32. Trên bề mặt trái đất  nước mặn chiếm bao nhiêu %? A. 82%B. 79%C. 97%D. 70%  Câu 33. Biển Ban Tích có độ muối rất thấp là do?A. Biển rất ít mưa, độ bốc hơi lớnB. Nhiều sông đổ vào, độ bốc hơi...
Đọc tiếp

cần gấp 

Câu 31. Khi đo nhiệt độ không khí người ta phải?

A. Ngoài trời nắng, cách mặt đất 3m

B. Nơi mát, cách mặt đất 1m

C. Ngoài trời, sát mặt đất

D. Trong bóng râm, cách mặt đất 2m.

Câu 32. Trên bề mặt trái đất  nước mặn chiếm bao nhiêu %?

 

A. 82%

B. 79%

C. 97%

D. 70%

 

 

Câu 33. Biển Ban Tích có độ muối rất thấp là do?

A. Biển rất ít mưa, độ bốc hơi lớn

B. Nhiều sông đổ vào, độ bốc hơi lớn

C. Biển đóng băng quanh năm

D. Biển kín có nguồn nước sông phong phú

Câu 34. Đặc điểm nào không đúng với thành phần hữu cơ trong đất?

A. Chiếm tỉ lệ nhỏ trong lớp đất

B. Có màu xám thẫm hoặc đen

C. Tồn tại chủ yếu ở lớp trên cùng của đất

D. Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ.

Câu 35. Khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản năng lượng?

 

A. Than đá, dầu mỏ

B. Sắt, mangan

C. Đồng, chì

D. Muối mỏ, apatit

 

Câu 36. Độ muối trong nước biển và đại dương có được là nhờ các nguồn cung cấp?

A. Nước mưa                                     B. Nước sinh hoạt

C. Do các sinh vật                                       D. Đất , đá trong đất liền đưa ra

.

Câu 37. Thành phần chiếm khối lượng lớn nhất trong đất là?

A. Chất hữu cơ.      B. Chất khoáng.             C. Nước.   D. Không khí.

Câu 38. Nguyên nhân của sóng thần là do?

 

A. Động đất ngầm dưới đáy biển.              B. Do sức hút cử Mặt Trăng và Mặt Trời.

C. Sức hút của mặt Trăng.               D. Gió.

 

Câu 39. Cấu tạo của đất bao gồm có mấy tầng chính ?

A. Hai tầng.                   B. Ba tầng.       C. Bốn tầng.          D. Năm tầng.

 

5
28 tháng 7 2021

Câu 31. Khi đo nhiệt độ không khí người ta phải?

A. Ngoài trời nắng, cách mặt đất 3m

B. Nơi mát, cách mặt đất 1m

C. Ngoài trời, sát mặt đất

D. Trong bóng râm, cách mặt đất 2m.

Câu 32. Trên bề mặt trái đất  nước mặn chiếm bao nhiêu %?

A. 82%

B. 79%

C. 97%

D. 70%

 

Câu 33. Biển Ban Tích có độ muối rất thấp là do?

A. Biển rất ít mưa, độ bốc hơi lớn

B. Nhiều sông đổ vào, độ bốc hơi lớn

C. Biển đóng băng quanh năm

D. Biển kín có nguồn nước sông phong phú

Câu 34. Đặc điểm nào không đúng với thành phần hữu cơ trong đất?

A. Chiếm tỉ lệ nhỏ trong lớp đất

B. Có màu xám thẫm hoặc đen

C. Tồn tại chủ yếu ở lớp trên cùng của đất

D. Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ.

Câu 35. Khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản năng lượng?

A. Than đá, dầu mỏ

B. Sắt, mangan

C. Đồng, chì

D. Muối mỏ, apatit

Câu 36. Độ muối trong nước biển và đại dương có được là nhờ các nguồn cung cấp? 

A. Nước mưa                                     B. Nước sinh hoạt

C. Do các sinh vật                                       D. Đất , đá trong đất liền đưa ra

.

Câu 37. Thành phần chiếm khối lượng lớn nhất trong đất là?

A. Chất hữu cơ.      B. Chất khoáng.             C. Nước.   D. Không khí.

Câu 38. Nguyên nhân của sóng thần là do?

A. Động đất ngầm dưới đáy biển.              B. Do sức hút cử Mặt Trăng và Mặt Trời.

C. Sức hút của mặt Trăng.               D. Gió.

Câu 39. Cấu tạo của đất bao gồm có mấy tầng chính ?

A. Hai tầng.                   B. Ba tầng.       C. Bốn tầng.          D. Năm tầng.

Câu 31. Khi đo nhiệt độ không khí người ta phải?

A. Ngoài trời nắng, cách mặt đất 3m

B. Nơi mát, cách mặt đất 1m

C. Ngoài trời, sát mặt đất

D. Trong bóng râm, cách mặt đất 2m.

Câu 32. Trên bề mặt trái đất  nước mặn chiếm bao nhiêu %?

A. 82%

B. 79%

C. 97%

D. 70%

Câu 33. Biển Ban Tích có độ muối rất thấp là do?

A. Biển rất ít mưa, độ bốc hơi lớn

B. Nhiều sông đổ vào, độ bốc hơi lớn

C. Biển đóng băng quanh năm

D. Biển kín có nguồn nước sông phong phú

Câu 34. Đặc điểm nào không đúng với thành phần hữu cơ trong đất?

A. Chiếm tỉ lệ nhỏ trong lớp đất

B. Có màu xám thẫm hoặc đen

C. Tồn tại chủ yếu ở lớp trên cùng của đất

D. Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ.

Câu 35. Khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản năng lượng?

A. Than đá, dầu mỏ

B. Sắt, mangan

C. Đồng, chì

D. Muối mỏ, apatit

Câu 36. Độ muối trong nước biển và đại dương có được là nhờ các nguồn cung cấp?

A. Nước mưa                                     B. Nước sinh hoạt

C. Do các sinh vật                                       D. Đất , đá trong đất liền đưa ra.

Câu 37. Thành phần chiếm khối lượng lớn nhất trong đất là?

A. Chất hữu cơ.      B. Chất khoáng.             C. Nước.   D. Không khí.

Câu 38. Nguyên nhân của sóng thần là do?

A. Động đất ngầm dưới đáy biển.              B. Do sức hút cử Mặt Trăng và Mặt Trời.

C. Sức hút của mặt Trăng.               D. Gió.

Câu 39. Cấu tạo của đất bao gồm có mấy tầng chính ?

A. Hai tầng.                   B. Ba tầng.       C. Bốn tầng.          D. Năm tầng.

C,Gió Đông Cực

1 tháng 8 2021

C học tốt

17 tháng 5 2021

       1) Vùng nhiệt đới thường có số lượng loài đa dạng hơn rất nhiều so với vùng đới lạnh và hoang mạc do rừng mưa nhiệt đới có khí hậu ấm áp, ẩm cao quanh năm, lượng mưa lớn, rừng mưa nhiệt đới có đến 5 tầng thực vật, sự đa dạng phân tầng về thực vật dẫn đến sự phân tầng của động vật làm cho số lượng loài ở rừng mưa nhiệt đới là rất lớn.

Ngược lại vùng đới lạnh và hoang mạc có môi trường sống khắc nghiệt, do vậy số lượng các loài sinh vật ở đây ít hơn rất nhiều.

       2)  gấu, chim én, ếch, cóc

       3) Trên các đồng cỏ nhiệt đới, thực vật hoà thảo (cỏ) phát triển rất phong phú, nên có nhiều loài động vật ăn cỏ sinh sống như: voi, sơn dương đầu bò, ngựa vằn, linh dương, bò... chính những động vật ăn cỏ này lại là mồi của các động vật ăn thịt như: sư tử, báo, linh miêu, đại bàng...

 

Câu 1: a) Trên bề mặt trái đất có mấy loại khối khí ? Kể tên và cho biết sự phân bố và đặc điểm của các loại khối khí đó.b) Về mùa đông, khối khí nào thường tràn xuống miền bắc nước ta ?Câu 2:a) Trên trái đất có mấy đới khí hậu ? Trình bày vị trí và đặc điểm của đới khí hậu nhiệt đới.b) Việt Nam thuộc đới khí hậu nào ? Loại gió thổi thường xuyên ở nước ta là...
Đọc tiếp

Câu 1:

a) Trên bề mặt trái đất có mấy loại khối khí ? Kể tên và cho biết sự phân bố và đặc điểm của các loại khối khí đó.

b) Về mùa đông, khối khí nào thường tràn xuống miền bắc nước ta ?

Câu 2:

a) Trên trái đất có mấy đới khí hậu ? Trình bày vị trí và đặc điểm của đới khí hậu nhiệt đới.

b) Việt Nam thuộc đới khí hậu nào ? Loại gió thổi thường xuyên ở nước ta là gì?

Câu 3

a) Đất (thổ nhưỡng) gồm mấy thành phần chính ? Trình bày đặc điểm các thành phần của đất

b) Cho biết cách cải tạo độ phì trong sản xuất nông nghiệp ?

Câu 4:

a) Phân biệt sông và hồ ? Hãy kể tên một số sông, hồ ở Điện Biên và nói rõ vai trò của chúng

b) Nhận biết mức độ ô nhiểm môi trường nước sông ở địa phương mình và nêu rõ nguyên nhân ô nhiễm và biện pháp bảo vệ.

Câu 5: Trình bày quá trình tạo thành mây mưa ?

Câu 6:

a) Phân biệt thời tiết và khí hậu

b) Việt Nam thuộc đới khí hậu nào ? Có lượng nước mưa trung bình khoảng bao nhiêu (mm)

5
1 tháng 8 2016

Câu 1:

a)

- Trên bề mặt Trái Đất có 4 loại khối khí.

    + Khối khí nóng. Đặc điểm: hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao.

    + Khối khí lạnh. Đặc điểm: hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp.

    + Khối khí đại dương. Đặc điểm: hình thành trên các biển và đại dương, có độ ẩm lớn.

    + Khối khí lục địaĐặc điểm: hình thành trên các vùng đất liền, có tính chất tương đối khô.

b) Về mùa đông, khối khí lạnh thường tràn xuống miền bắc nước ta.

4 tháng 4 2017

Câu 2:

a, Trên Trái đất có 3 đới khí hậu: nhiệt đới,ôn đới,hàn đới.

*Đặc điểm, vị trí của đới nhiệt đới:

+Vị trí; chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.

+Góc chiếu sáng của Mặt Trời lớn.

+Thời gian chiếu sáng trong năm; chênh nhau ít.

+Nhiệt độ: nóng quanh năm

+Lượng mưa: 1000mm-2000mm

+ Gió: Tín Phong

b, -Việt Nam thuộc đới nóng (nhiệt đới)

-Gió thổi ở nước ta là gió Lào (mk ko chắc lắm, thấy trên mạng ghi vậy)

Chúc bạn học tốt!!!!vuihahaok

Những nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước bạn cần biết

  • Ô nhiễm do các điều kiện của tự nhiên. ...
  • Ô nhiễm nguồn nước do quá trình tăng dân số ...
  • Ô nhiễm nguồn nước do rác thải trong sinh hoạt. ...
  • Ô nhiễm nguồn nước từ rác thải y tế ...
  • Ô nhiễm nguồn nước do quá trình sản xuất nông nghiệp.
27 tháng 12 2021

- Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ngọt: do lũ lụt, nhiễm mặn, ô nhiễm do chất thải công nghiệp, nông nghiệp và chất thải sinh hoạt,...

Câu 14: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?

   A. Xích đạo nửa cầu Bắc                                     B. Nhiệt đới nửa cầu Nam

   C. Nhiệt đới nửa cầu Bắc                                     D. Ôn đới nửa cầu Nam

Câu 14: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?

   A. Xích đạo nửa cầu Bắc                                     B. Nhiệt đới nửa cầu Nam

   C. Nhiệt đới nửa cầu Bắc                                     D. Ôn đới nửa cầu Nam

NỐT PHẦN CUỐI(CẦN GẤP)Câu 40. Độ muối của nước biển Hồng Hải khoảng? A. 33‰.                B. 35‰.                   C. 41‰.                     D. 45‰.                   Câu 41. Đặc điểm lớn nhất, có giá trị nhất của đất là:A. Giàu khoáng chất.      B. Giàu nước.     C. Độ phì cao. D. Đất cứng.Câu 42. Hiện tượng triều kém...
Đọc tiếp

NỐT PHẦN CUỐI(CẦN GẤP)

Câu 40. Độ muối của nước biển Hồng Hải khoảng?

 A. 33‰.                B. 35‰.                   C. 41‰.                     D. 45‰.                  

Câu 41. Đặc điểm lớn nhất, có giá trị nhất của đất là:

A. Giàu khoáng chất.      B. Giàu nước.     C. Độ phì cao. D. Đất cứng.

Câu 42. Hiện tượng triều kém thường xảy ra vào các ngày?

A. Không trăng đầu tháng và trăng lưỡi liềm đầu tháng.                 

B. Trăng tròn giữa tháng và không trang đầu tháng.

C. Trăng tròn giữa tháng và trăng lưỡi liềm đầu tháng.                                

D. Trăng lưỡi liềm đầu tháng và trăng lưỡi liềm cuối tháng.

Câu 43. Hải cẩu, gấu tuyết, chim cánh cụt… là những sinh vật phân bố ở môi trường nào ?

A. Đới nóng         B. Đới ôn hòa.         C. Đới lạnh.       D. Tất cả các đới.

Câu 44. Dòng biển là hiện tượng?

A. Chuyển động thành dòng của lớp nước biển trên mặt.             

B. Dao động thường xuyên, có chu kì của nước biển.

C. Dao động của nước biển từ nhoài khơi xô vào bờ.             

D. Dao động tại chổ của nước biển.

Câu 45. Dòng biển chảy qua một vùng đất làm cho nhiệt độ của vùng đất đó lạnh đi là?

A. Dòng biển nóng.                          B. Dòng biển lạnh.

C. Dòng biển chảy mạnh.                  D. Dòng biển chảy yếu.

Câu 46. Khoáng sản nội sinh được hình thành do hoạt động của măc ma trong lòng đất, gồm các loại như?

A. Than đá, cao lanh…                                B. Đá vôi, hoa cương…

C. Đồng, chì, sắt…                                      D. Apatit, dầu khí…

Câu 47. Thành phần nào của không khí duy trì sự sống các sinh vật và sự cháy?

A. Hơi nước                                                B. Khí cacbonic

C. Khí nitơ                                                  D. Khí Ôxi

Câu 48. Gió là sự chuyển động của không khí?

A. Từ nơi có khí áp cao đến nơi có khí áp thấp.

B. Từ vùng vĩ độ thấp đến vùng vĩ độ cao.

C. Từ nơi có nhiệt độ cao đến nơi có nhiệt độ thấp.

D. Từ biển vào đất liền.

 

Câu 49. Trên Trái Đất có tất cả 7 đai áp, trong đó?

 

A. 4 đai áp cao, 3 đai áp thấp

B. 2 đai áp thấp, 5 đai áp cao

C. 4 đai áp thấp, 3 đai áp cao

D. 5 đai áp cao, 2 đai áp thấp

 

Câu 50. Ở miên trung nước ta, mùa hè có gió khô nóng thổi vào đó là gió?

 

A. Gió Nam

B. Gió Đông Bắc

C. Gió Tây Nam

D. Cả 3 loại gió

 

Câu 51. Lượng hơi nước chứa được càng nhiều, nhiệt độ không khí?

 

A. Càng thấp

B. Càng cao

C. Trung bình

D. Bằng 0°

 

Câu 52. Lượng hơi nước tối đa mà không khí chứa được khi có nhiệt độ là 20°C?

 

A. 20g/cm3

B. 15g/cm3

C. 30g/cm3

D. 17g/cm3

 

Câu 53. Để tính lượng mưa ở 1 địa phương người ta dùng dụng cụ gì?

 

A. Nhiệt kế

B. Áp kế

C. Ẩm kế

D. Vũ  kế

 

 

 

Câu 54. Không khí luôn luôn chuyển động từ?

 

A. Nơi áp cao về nơi áp thấp

B. Biển vào đất liền

C. Nơi áp thấp về nơi áp cao

D. Đất liền ra biển

 

Câu 55. Loại gió thổi thường xuyên khu vực đới lạnh là?

 

A. Gió Tây ôn đới

B. Gió mùa

C. Gió tín phong

D. Gió đông cực

1

Câu 40. Độ muối của nước biển Hồng Hải khoảng?

 A. 33‰.                B. 35‰.                   C. 41‰.                     D. 45‰.                  

Câu 41. Đặc điểm lớn nhất, có giá trị nhất của đất là:

A. Giàu khoáng chất.      B. Giàu nước.     C. Độ phì cao. D. Đất cứng.

Câu 42. Hiện tượng triều kém thường xảy ra vào các ngày?

A. Không trăng đầu tháng và trăng lưỡi liềm đầu tháng.                 

B. Trăng tròn giữa tháng và không trang đầu tháng.

C. Trăng tròn giữa tháng và trăng lưỡi liềm đầu tháng.                                

D. Trăng lưỡi liềm đầu tháng và trăng lưỡi liềm cuối tháng.

Câu 43. Hải cẩu, gấu tuyết, chim cánh cụt… là những sinh vật phân bố ở môi trường nào ?

A. Đới nóng         B. Đới ôn hòa.         C. Đới lạnh.       D. Tất cả các đới.

Câu 44. Dòng biển là hiện tượng?

A. Chuyển động thành dòng của lớp nước biển trên mặt.             

B. Dao động thường xuyên, có chu kì của nước biển.

C. Dao động của nước biển từ nhoài khơi xô vào bờ.             

D. Dao động tại chổ của nước biển.

Câu 45. Dòng biển chảy qua một vùng đất làm cho nhiệt độ của vùng đất đó lạnh đi là?

A. Dòng biển nóng.                          B. Dòng biển lạnh.

C. Dòng biển chảy mạnh.                  D. Dòng biển chảy yếu.

Câu 46. Khoáng sản nội sinh được hình thành do hoạt động của măc ma trong lòng đất, gồm các loại như?

A. Than đá, cao lanh…                                B. Đá vôi, hoa cương…

C. Đồng, chì, sắt…                                      D. Apatit, dầu khí…

Câu 47. Thành phần nào của không khí duy trì sự sống các sinh vật và sự cháy?

A. Hơi nước                                                B. Khí cacbonic

C. Khí nitơ                                                  D. Khí Ôxi

Câu 48. Gió là sự chuyển động của không khí?

A. Từ nơi có khí áp cao đến nơi có khí áp thấp.

B. Từ vùng vĩ độ thấp đến vùng vĩ độ cao.

C. Từ nơi có nhiệt độ cao đến nơi có nhiệt độ thấp.

D. Từ biển vào đất liền.

Câu 49. Trên Trái Đất có tất cả 7 đai áp, trong đó?

A. 4 đai áp cao, 3 đai áp thấp

B. 2 đai áp thấp, 5 đai áp cao

C. 4 đai áp thấp, 3 đai áp cao

D. 5 đai áp cao, 2 đai áp thấp

Câu 50. Ở miên trung nước ta, mùa hè có gió khô nóng thổi vào đó là gió?

A. Gió Nam

B. Gió Đông Bắc

C. Gió Tây Nam

D. Cả 3 loại gió

Câu 51. Lượng hơi nước chứa được càng nhiều, nhiệt độ không khí?

A. Càng thấp

B. Càng cao

C. Trung bình

D. Bằng 0°

Câu 52. Lượng hơi nước tối đa mà không khí chứa được khi có nhiệt độ là 20°C?

A. 20g/cm3

B. 15g/cm3

C. 30g/cm3

D. 17g/cm3

Câu 53. Để tính lượng mưa ở 1 địa phương người ta dùng dụng cụ gì?

A. Nhiệt kế

B. Áp kế

C. Ẩm kế

D. Vũ  kế

Câu 54. Không khí luôn luôn chuyển động từ?

A. Nơi áp cao về nơi áp thấp

B. Biển vào đất liền

C. Nơi áp thấp về nơi áp cao

D. Đất liền ra biển

Câu 55. Loại gió thổi thường xuyên khu vực đới lạnh là?

A. Gió Tây ôn đới

B. Gió mùa

C. Gió tín phong

D. Gió đông cực