Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là C. sensitive (adj) => sensitiveness (n). Theo cấu trúc song song với liên từ “and” vị trí này phải là một danh từ.
Đáp án C
Sửa sensitive => sensitivity.
Cấu trúc song hành, liệt kê ra 1 loạt các danh từ.
Dịch: Tiểu thuyết gia Shirley Hazzard được nhắc tới với cái nhìn sâu sắc, phong cách thi vị và tính nhạy cảm mà bà thể hiện trong các tác phẩm của mình.
Đáp án C
Sửa: sensitive -> sensitivity
Cần danh từ để liệt kê vào những điều mà nhà văn thể hiện được trong các tác phẩm của cô ấy.
Ở đây, sensitivity có đồng vai trò với insight và poetic style
Dịch nghĩa: Tiểu thuyết gia Shirley Hazzard được nhớ đến với hiểu biết sâu sắc, chất thơ và tính nhạy cảm mà bà thể hiện trong các tác phẩm của mình.
Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Chọn đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại
Đáp án là C. sensitive (adj) => sensitiveness (n). Theo cấu trúc song song với liên từ “and” vị trí này phải là một danh từ