Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án A
A. report: báo cáo
B. papers: giấy
C. diploma: bằng
D. account: tài khoản
Dịch nghĩa: Bố mẹ Helen rất hài lòng khi đọc báo cáo kết quả học tập của cô ấy.
Chọn đáp án C
A. unless: trừ phi… nếu không thì
B. because: bởi vì
C. as long as: miễn là
D. although: mặc dù
Dịch nghĩa: Bạn có thể lái xe của tôi miễn là bạn lái thật cẩn thận
Chọn đáp án A
A. supportive (adj): hỗ trợ, khuyến khích
B. support (v): hỗ trợ
C. supported: dạng quá khứ của support
D. supporting: chống, đỡ, phụ
Sau “to be” là tính từ.
Dịch nghĩa: Họ là một gia đình khăng khít và luôn hỗ trợ lẫn nhau.
Chọn đáp án B
A. to: đến
B. for: cho
C. in: trong
D. with: với
Dịch nghĩa: Giáo dục tiểu học là một giai đoạn học tập cho trẻ em từ 5 đến 11 tuổi.
Chọn đáp án B
Neither S1 nor S2 + V + O: … không… cũng không
Động từ được chia theo chủ ngữ thứ hai vì vậy trong câu này động từ chia theo “the lecturer” là số ít.
Dịch nghĩa: Cả sinh viên lẫn giảng viên đều không sử dụng tiếng Anh trong lớp học
Đáp án D
Kiến thức: Cấu trúc so sánh hơn càng…càng…
Giải thích:
Cấu trúc so sánh hơn càng…càng…: The + dạng so sánh hơn của tính/trạng từ + mệnh đề, the + dạng so sánh hơn của tính/trạng từ + mệnh đề. Đáp án C không đúng vì đã đảo “will” lên trước chủ ngữ.
Tạm dịch: Bạn càng luyện tập tiếng Anh, bạn sẽ càng học nhanh hơn.
Chọn đáp án C
Thì hiện tại đơn dùng để chỉ sự việc hiển nhiên, những việc xảy ra theo lịch trình hoặc thói quen.
Thì quá khứ đơn dùng để chỉ những việc đã xảy ra trong quá khứ.
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để chỉ sự việc đang diễn ra.
Ở câu này sử dụng dạng bị động của thì hiện tại đơn. “The school year” là số ít nên đi với “is”
Dịch nghĩa: Năm học ở Việt Nam được chia ra làm 2 kì.
Chọn đáp án D
A. eye: mắt
B. agreement: sự đồng ý
C. assistant: sự giúp đỡ
D. attention: sự chú ý
Dịch nghĩa: Vì tôi muốn nhận hóa đơn nên tôi đã cố gắng thu hút sự chú ý của người phục vụ
Chọn đáp án A
A. more and more: hơn
B. too: quá
C. less: ít hơn
D. so: quá
to be + becoming/getting + comparative adjective: ngày càng trở nên
Dịch nghĩa: Ăn và sống ở đất nước này đang ngày càng trở nên đắt đỏ.
Chọn đáp án D
A. careless (adj): không cẩn thận
B. careful (adj): cẩn thận
C. carelessly (adv): cẩn thận
D. carefully (adv): cẩn thận
Động từ phải đi cùng với trạng từ.
Dịch nghĩa: Ngày cưới được chọn cẩn thận bởi bố mẹ của chú rể.