Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
12: He was possibly the most highly....... doctor of this century.
A. educate. B. education. C. educational. D. educated
Question 13: The........ of policy is not our business - our job is to put it into prace.
A. determine. B. to determine. C. determination. D. determined.
Question 14: When having an opal checkup, I had to look at the........ chart.
A. eye. B. ear. C. head. D. neek.
Question 15: We're going to try to keep ourselves ........ as we grow older.
A. act. B. active. C. action. D. activity.
I. Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences:
1. At this time tomorrow, we __________ a video conference with New York branch.
A. will have B. will be having C. had D. have
2. If he phones tomorrow, I ______________ him to come to the party.
A. will tell B. will be telling C. tell D. would tell
3. Alexander Graham Bell was the _____ of the telephone.
A. developer B. inventor C. writer D. user
4. '' Where is Tom?"- " He______________ in the bedroom, I'm not sure."
A. must be B. is C. may be D. will be
5. Environmental pollution has ___________ to lots of health problems.
A. caused B. led C. made D. sent
6. ___________ industrial waste, many fish cannot survive.
A. Because B. Since C. as D Because of
7. What were they doing ________ 8 pm and 9 pm yesterday?
A. from B. in C. between D. at
8. If you __________ the president, what would you do to help the environment?
A.are B. had been C.were D. will be
9. Earthquakes, tidal waves and typhoons are natural ___________ .
A. climate B. weather C. inventions D. disasters
10. ________Ba was ill, he still went to the meeting.
A. Although B. So C. However D. Because
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc had better + V: tốt nhất là nên làm gì
Dịch: Tôi nghĩ bạn nên gọi bác sĩ sớm để xếp lịch.
a. Read and choose the best answer:
This is the emergency room in a large hospital. A paramedic is wheeling a (1) ___________ on a stretcher into the (2) ____________ room where the doctor is waiting to treat a patient. The patient doesn’t look well. His head is (3) ____________ and his eyes are closed.
A nurse is (4) __________ an empty wheelchair towards the exit. She is probably taking it to a patient in the ambulance.
The eye (5) ___________ on the wall is used to check people’s (6) ___________. The chart consists of about 28 letters ranging in size from about 5 centimeters in (7) __________ at the top of the chart to about 1 centimeter at the (8) _________.
-
A. doctor B. patient C. nurse D. suitcase
-
A. emergency B. class C. meeting D. waiting
-
A. broken B. bandaged C. cleaned D. washed
-
A. pulling B. holding C. pushing D. cleaning
-
A. notice B. book C. chart D. board
-
A. head B. arm C. body D. eyesight
-
A. height B. high C. tall D. both B&C
-
A. below B. bottom C. between D. back
Đáp án: C
Giải thích: với câu có mệnh lệnh thức như “look!” động từ chia ở thời hiện tại hoàn thành
Dịch: Nhìn kìa, họ đang chơi bóng chày
Đáp án: C
Giải thích: câu bị động thời tương lai đơn
Dịch: Một kì thi nói tiếng Anh sẽ được tốt chức tháng tới.
Đáp án: A
Giải thích: câu gián tiếp, câu hỏi wh-ques lùi thời.
Dịch: Giáo viên của tôi hỏi liệu tôi có được nhận việc đó không.
Đáp án: A
Giải thích: câu gián tiếp, câu hỏi wh-ques lùi thời.
Dịch: Giáo viên của tôi hỏi liệu tôi có được nhận việc đó không.
Đáp án: A
Giải thích: câu sử dụng thời hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai
Dịch: Chúng tôi sẽ có một bữa tiệc lớn vào ngày mai.
Đáp án: A
Giải thích: eye chart: bảng đo thị lực
Dịch: Khi đi kiểm tra mắt, tôi phải nhìn vào bảng đo thị lực.