Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án: D
Giải thích:
cấu trúc: “it’s a good habit to V”: đó là thói quen tốt khi làm gì
Dịch: Đó là thói quen tốt khi chơi thể thao mỗi buổi chiều.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
indoor games: môn thể thao trong nhà
Dịch: Môn thể thao trong nhà như cờ vua là bài luyện trí não rất tốt.
Chọn đáp án: D
Giải thích:
Cấu trúc hỏi đường: “Can/ could + S + tell me the way to the + N?”: bạn có thể chỉ tôi đường từ… đến… được không?
Dịch: Bạn có thể chỉ tôi đường từ trường mình đến nhà bạn được không?
Chọn đáp án: D
Giải thích: sporty: người yêu thể thao
Dịch: Annie thích chơi các môn thể thao. Cô ấy là người yêu thể thao.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
favorite sports: môn thể thao ưa thích
Dịch: Môn thể thao ưa thích của tôi là cầu lông và bóng rổ.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
cấu trúc hỏi đường: “Could you show me the way to the + N?”: bạn có thể chỉ tôi đường đến… được không?
Dịch: Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến ngôi đền được không?
Chọn đáp án: B
Giải thích:
sports competition: cuộc thi thể thao.
Dịch: Cuộc thi thể thao kéo dài 2 tuần ở Luân Đôn.
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Chọn đáp án: A
Giải thích:
a + danh từ đếm được số ít
Dịch: Chơi thể thao là 1 cách tốt để tránh khỏi căng thẳng