Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
cụm từ: “do the laundry”: giặt giũ
Dịch: Robot sẽ có thể làm các công việc giặt giũ cho chúng ta sớm thôi.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
cấu trúc: “be able to V”: có khả năng làm gì
Dịch: Chúng ta sẽ có khả năng bay vào không gian trong tương lai chứ?
Chọn đáp án: B
Giải thích:
cụm từ “play an important role in st”: đóng vai trò quan trọng trong…
Dịch: Người máy có thể sẽ đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống của con người.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
câu chia ở thời tương lai đơn vì có mốc thời gian “in the future”
Dịch: Người máy sẽ quét dọn nhà cửa trong tương lai chứ?
Chọn đáp án: B
Giải thích:
cụm từ “in the future”: trong tương lai
Dịch: Siêu xe sẽ chạy được trên nước trong tương lai chứ?
Chọn đáp án: A
Giải thích:
cụm từ “play football”: chơi bóng đá
Dịch: Người máy sẽ có thể chơi bóng đá với tôi trong tương lai chứ?
Chọn đáp án: D
Giải thích:
space station: trạm vũ trụ
Dịch: Có người máy nào ở trên trạm vũ trụ không vậy?
Chọn đáp án: C
Giải thích:
doctor robot: người máy bác sĩ
Dịch: Các bệnh viện có thể sẽ có người máy bác sĩ chăm sóc người ốm.
Chọn đáp án: C
Giải thích: messy: bừa bộn, be amazed at st: ngạc nhiên với cái gì
Dịch: Mẹ bạn sẽ ngạc nhiên khi thấy cái phòng bừa bộn của bạn chứ?
Chọn đáp án: A
Giải thích: recognize: nhận dạng được
Dịch: Người máy sẽ có thể nhận dạng được chủ nhân của nó chứ?