Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: D
Giải thích: “How are you?”: Bạn có khỏe không?
Dịch: Bạn có khỏe không? Mình khỏe, cảm ơn. Còn bạn thì sao?
Đáp án: D
Giải thích: Câu trả lời đồng ý với chủ ngữ là “I” đi với to be tương ứng là “I”
Dịch: Bạn đang làm bài tập về nhà à? Ừa, mình đang làm.
Đáp án: B
Giải thích: Câu hỏi hỏi về sức khỏe nên câu trả lời phải về sức khỏe.
Dịch: “ Bạn khỏe không?” “Mình khỏe, cảm ơn cậu Còn cậu thì sao?”
Đáp án: B
Giải thích: Câu trả lời thời hiện tại tiếp diễn nên câu hỏi chia thời tiếp diễn
Đáp án: C
Giải thích: Good for sb: Tốt cho ai
Dịch: Cam và táo rất tốt cho bạn.
Đáp án: B
Giải thích: Carrot, cabbage và cucumber đều là rau.
Dịch: Bạn có loại rau nào rồi? Chúng mình có cà rốt, bắp cải và dưa chuột.
I. Choose the best answer A, B, C, or D to complete the sentences:
1.…………….. channel is “Thank God you are here” on?
AWhat B. When C. How D. Where
2.Watching too much TV is not good…………….. it hurts our eyes.
Athough B. so C. but D. because
3.We …………….. to Ho Chi Minh City for our last summer vacation.
Ago B. went C. goes D. are going
4.Amsterdam is one of the…………….. cities in the world.
Apeaceful B. more peaceful C. most peaceful D. as peaceful
5.Britain’s most popular…………….. is fish and chips.
Adrink B. place C. food D. film
6.In England, children…………….. go to school between the age of 6 and 18. It’s compulsory.
A. should B. need C. may D. must
7.We’d like some chicken and some rice…………….. dinner.
Ato B. in C. at D. for
8..…………….. I help you? Yes, I’d like some beef, please.
ADo B. Am C. Would D. Can
9.Lan doesn’t like watching TV. She…………….. watches TV.
Anever B. always C. often D. usually
10.My father likes reading very much…………….. my mother does not.
Aand B. but C. so D. because
II. Supply the correct tense or form of the verbs in parentheses
1. Quang (not/ play)…………doesn't play…………….. any sports. He’s reserved, too.
2. When my brother and I (be)………were………..…. small, we often went swimming in the afternoon.
3. Be careful! The train (come)……………is coming……………
4. You should not (litter)…………litter………….….. in our neighbourhood.
5. In the future, robots will be able (do) ………to do…………..many things
I
1A2D3B4C5C6C7D8D9A10B
II
1 doesn't play 2 were 3 is coming 4 be littered 5 to do
Đáp án: A
Giải thích: Động từ to be “re = are” đi với chủ ngữ tương ứng là we
Dịch: Bạn khỏe không? Chúng mình rất khỏe.