Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: A
Giải thích: câu gián tiếp, câu hỏi wh-ques lùi thời.
Dịch: Giáo viên của tôi hỏi liệu tôi có được nhận việc đó không.
Đáp án: A
Giải thích: câu gián tiếp, câu hỏi wh-ques lùi thời.
Dịch: Giáo viên của tôi hỏi liệu tôi có được nhận việc đó không.
Đáp án: C
Giải thích: dựa vào nghĩa ta thấy đáp án C phù hợp nhất, relatively: khá, tương đối.
Purposefully: có mục đích, exceedingly: quá mức, normally: một cách bính thường.
Dịch: Khá dễ cho anh ta để học bóng chày bởi anh đã từng là tuyển thủ criket.
Đáp án: C
Giải thích: câu có trạng từ chỉ mức độ thường xuyên “once a week” nên động từ chia hiện tại đơn.
Dịch: Tôi gọi điện về nhà 1 lần 1 tuần để báo với gia đình mình vẫn ổn.
Đáp án: C
Giải thích: câu có trạng từ chỉ mức độ thường xuyên “once a week” nên động từ chia hiện tại đơn.
Dịch: Tôi gọi điện về nhà 1 lần 1 tuần để báo với gia đình mình vẫn ổn.
Đáp án: B
Giải thích: the process of Ving: quá trình làm gì
Dịch: Bạn có thể nói tôi biết quá trình làm bê tông cốt thép không?
a. They ( say/ tell) that they 're going to London to see Frank
b. Mark ( said/ told) us all about his holiday in Jamaica
c. The teacher ( said/ told) the class a funny story
d. Did you ( say/ tell) Sally is coming with us?e. "Don't ( say/ tell) lies! ( said/ told) Jame angrily.
f. How old were you when you learned to ( say/ tell) the time?
g. I can't understand what they're ( saying/ telling) to each otherh. I hate speaking in public. I never know what to ( say/ tell)
i. Jane always ( says/ tells) me her secrets
j. " Do you think anyone saw us?" She ( said/ told) nervousl
Đáp án: D
Giải thích: Cấu trúc hỏi đường: “Can/ could + S + tell me the way to the + N?”: bạn có thể chỉ tôi đường từ… đến… được không?
Dịch: Bạn có thể chỉ tôi đường từ trường mình đến nhà bạn được không?
Đáp án: B
Giải thích: regret to V: tiếc khi phải làm gì, dùng khi muốn nói về thông tin không tốt.
Dịch: Thầy của anh ra rất lấy làm tiếc khi phải báo với anh ta rằng đơn xin việc của anh ta đã bị từ chối.