K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 12 2017

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc: “make sb V”: bắt ai làm gì

Dịch: Bố mẹ bắt anh ấy học hành vất vả hồi nhỏ.

15 tháng 1 2018

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc: “make sb V”: bắt ai làm gì

Dịch: Bố mẹ bắt anh ấy học hành chăm chỉ khi anh ấy còn nhỏ.

18 tháng 11 2019

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + of sb + to V”: ai đó thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Anh ấy thật tốt khi cho tôi chỗ ở khi tôi không có nhà để ở.

17 tháng 5 2018

Đáp án B

Giải thích: Các cấu trúc:

put st out: dập tắt (đám cháy)

Cấu trúc: “be + so + adj + that + S V”: quá…đến nỗi mà…

Find st adj: cảm thấy cái gì như thế nào

Dịch: Ngọn lửa cháy quá dữ dội đến nỗi mà lính cứu hộ cảm thấy khó có thể dập tắt nó được.

31 tháng 1 2019

Đáp án: B

Giải thích: Các cấu trúc:

put st out: dập tắt (đám cháy)

Cấu trúc: “be + so + adj + that + S V”: quá…đến nỗi mà…

Find st adj: cảm thất cái gì như thế nào

Dịch: Ngọn lửa cháy quá dữ dội đến nỗi mà lính cứu hộ cảm thấy khó có thể dập tắt nó được.

25 tháng 12 2019

Đáp án: A

Giải thích: fairy tales: truyện cổ tích

Dịch: Bà tôi thường kể chuyện cổ tích cho tôi nghe khi tôi còn nhỏ.

12 tháng 2 2018

Đáp án A

Giải thích: fairy tales: truyện cổ tích

Dịch: Bà tôi thường kể chuyện cổ tích cho tôi nghe khi tôi còn nhỏ.

13 tháng 6 2018

Đáp án:C

Giải thích: Một hành động đang xảy ra (QKTD) thì hành động khác xen vào (QKĐ)

Dịch: John ngã thang khi đang sơn tường.

4 tháng 12 2019

Đáp án A

Giải thích: cụm từ “table manners”: phép tắc ăn uống

Dịch: Mẹ dạy tôi một chút phép tắc ăn uống khi tôi còn bé.

6 tháng 10 2019

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ “table manners”: phép tắc ăn uống

Dịch: Mẹ dạy tôi một chút phép tắc ăn uống khi tôi còn bé.