Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: D
Giải thích: go along with: đồng tình với
Dịch tôi không đồng ý với quan điểm của cô ấy về y tế tư nhân
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc be too adj to V: quá...nên không thể
Dịch: Cà phê này quá đậm nên khó uống.
Đáp án: B
Giải thích: Giải thích: cấu trúc “there is a + N” luôn dùng tobe là is cho dù sau đó có liệt kê bao nhiêu danh từ.
Dịch: Có một lo hoa, một lọ mứt, và ít bột mì trên bàn.
Đáp án: C
Giải thích: cụm từ know how to V: biết cachs làm gì
Dịch: Tôi không biết cách giảm đau.
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc bị động với need: need Ving/ need to be PIIL cần được làm gì.
Dịch: Bạn có nghĩ là quần jeans của tôi cần được giặt không?
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “know how to V”: biết cách làm gì
Dịch: Tôi không biết cách chơi trò chơi đó.
Đáp án: A
Giải thích: câu điều kiện loại 2
Dịch: Nếu tôi là bạn tôi sẽ không uống chỗ rượu đó.
1. All our English teachers are ________________speakers.
A. nation | B. original | C. native | D. foreign |
2. Don’t drink that water. It’s ________________ .
A. contaminated | B. damaged | C. dumped | D. clean |
3. The sight of too many advertising bill boards, overhead poles and shop signs causes ___________ pollution.
A. air | B. light | C. noise | D. visual |
4. The heavy rain has caused in many parts of the country.
A. storms | B. floods | C. drought | D. volcano |
5. Australia is home to ________________animals like kangaroos and koalas.
A. only | B. rare | C. unique | D. precious |
6. Nam asked Peter what he was doing ________________ .
A. now | B. ago | C. today | D. then |
7. Americans rarely shake hands to say goodbye, except ____________business occasions.
A. on | B. during | C. at | D. in |
8. Astronauts use ________________to move around when they are on the Moon’s surface.
A. spaceships | B. flying saucers | C. moon buggies | D. space cars |
9. ________________is popularly used to enable people from different countries to have meetings. People can watch and listen to each other through a screen .
A. Chatting | B. Video conferencing | C. Emailing | D. Texting |
10. ________________system use several different ways of giving information with sounds, pictures, and texts on a screen .
A. Multimedia | B. Emailing | C. Telephoning | D. Chatting |
Đáp án: A
Giải thích: Spill: làm đổ
Dịch: Cẩn thận! Đừng làm đổi nước uống lên bàn.