Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: D
Giải thích: cụm từ “sense of belonging” cảm giác thân thuộc
Dịch: Dù tôi chưa đến chỗ đó bao giờ, tôi thấy chỗ đó rất quen.
Đáp án: B
Giải thích: the existence of st: sự tồn tại cái gì
Dịch:Có nhiều dấu vết khẳng định sự tồn tại của người ngoài hành tinh
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + of sb + to V”: ai đó thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Anh ấy thật tốt khi cho tôi chỗ ở khi tôi không có nhà để ở.
Đáp án: B
Giải thích: Câu chia ở hiện tại hoàn thành “have/ has + pII”
Dịch: Tôi chưa từng đến thác nước nào đẹp hơn cái này
Đáp án B
Giải thích: international language: ngôn ngữ quốc tế
Dịch: Không thể phủ nhận rằng tiếng Anh đã và đang trở thành một ngôn ngữ quốc tế.
Đáp án: B
Giải thích: international language: ngôn ngữ quốc tế
Ngoài ra ta thấy mạo từ “an” đứng trước từ cần điền nên ta sẽ chọn những từ bắt đầu bằng nguyên âm
Dịch: Không thể phủ nhận rằng tiếng Anh đã và đang trở thành một ngôn ngữ quốc tế
Đáp án: B
Giải thích: cattle station: trại gia súc
Dịch: Anh ấy đã và đang làm việc ở 1 trại gia súc được 5 năm
Đáp án C
Giải thích: look at st: nhìn vào cái gì
Dịch: Một vài thầy bói có thể đoán tương lai bằng cách nhìn vào lòng bàn tay.
Đáp án D
Giải thích: cụm từ “sense of belonging” cảm giác thân thuộc
Dịch: Dù tôi chưa đến chỗ đó bao giờ, tôi thấy chỗ đó rất quen.