Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài “more + adj + than”
Dịch: Phụ nữ chăm chỉ hơn đàn ông vì cơ thể họ yếu hơn.
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc be likely to V: có khả năng làm gì
Dịch: Phụ nữ ít có khả năng hơn nam giới trong việc nhận được việc đào tạo và được thăng tiến.
Đáp án C
Giải thích: câu so sánh hơn với tính từ good: good – better than – the best
Dịch: Tôi không nghĩ đàn ông lãnh đạo giỏi hơn phụ nữ.
Chào bạn,mình là Trương Nguyên Đại Thắng ;)
1. She said that she had seen the robber leave the bank.
→ She said : "I have seen the robber leave the bank"
2. He said he couldn't get to sleep that night
→ He said : "He can't get to sleep this night"
3. He told her that he would call her the nexxt day
→ He told her : "He will call her tomorrow"
4.They said they had to get up early the following morning
→ They said : "They have to get up early tomorrow morning"
5. He said that he was going to hire a robot the following Saturday
→ He said : "He is going to hire a robot tomorrow Saturday"
6. Mary told me that her parents didn't want her to participate in that project
→ Mary told me : "My parents don't want me to participate in this project"
7. They said they wouldn't send people to the moon the following year
→ They said : "They won't send people to the moon next year"
8. Mr.Smith told me that he had worked with my father for 10 years
→ Mr.Smith told me : "He has worked with my father for 10 years"
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “For example, a friend might get a lightning-fast 30-degree bow”.
Dịch: Ví dụ như, một người bạn có thể sẽ nhận được cái cúi đầu nhanh 30 độ.
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc so sánh kém “less + adj + than”
The same + adj: cùng…
Dịch: Phụ nữ thường nhận được ít tiền hơn đàn ông khi làm cùng 1 công việc.