Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tim loi sai trong cac cau sau va sua lai cho dung
1. She isn't->doesn't have classes on Saturday and Sunday
2. Her sister is at school at 7 o'clock to 11 o'clock(câu này cứ sao sao í)
3. Do->does your brother play sports every day ?
4. Hung gets up and brush->brushes his teeth in the morning
5. Trung's classroom is in->on the second floor
Tim loi sai trong cac cau sau va sua lai cho dung
1. She isn't => doesn't have classes on Saturday => Saturdays and Sunday => Sundays
2. Her sister is at school at => from 7 o'clock to 11 o'clock
3. Do => Does your brother play sports every day ?
4. Hung gets up and brush => brushes his teeth in the morning
5. Trung's classroom is in => on the second floor
#Yiin
Complete the sentences so they are true for you.
1. On Saturday morning I went to school
2. On Saturday afternoon my parents went shopping
3. On Saturday evening my family watched TV together
4. On Sunday morning I helped my mother to did housework
5. On Sunday afternoon my friends and I played badminton and chess
6. On Sunday evening I watched TV with my family
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Mai also likes studying Physics. In Physics, she does some experiments”.
Dịch: Mai cũng rất thích học Vật lý. Trong giờ học Vật lí, cô ấy có thể thực hiện một số thí nghiệm.
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Mai is interested in computer, so her favorite subject is Computer Science.”.
Dịch: Mai rất thích máy tính, do đó môn học ưa thích nhất của cô là Tin học
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “She goes to the school six days a week, from Monday to Saturday”.
Dịch:Cô ấy đi học 6 ngày một tuần từ thứ Hai đến thứ Bảy.
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Classes always begin at seven o’clock and finish at a quarter past seven”.
Dịch: Các lớp học luôn bắt đầu lúc 7:00 và kết thúc vào lúc 7:15
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Mai is a student at Doan Thi Diem primary school”.
Dịch: Mai là một học sinh trường tiểu học Đoàn Thị Điểm
Đáp án: C
Giải thích: Have classes: có tiết học
Dịch: Cô ấy không có tiết học vào thứ Bảy và Chủ nhật