Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: C
Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn vì có dấu hiệu “often”.
Dịch: Mỗi ngày, Ba thường đi xe đạp tới trường
1.I / go / club / to / friend's house / sometimes / to / or / my / our / ./
I sometimes go to my friend's house or to our club.
2.We / to / are / , / playing / is / a / she / gmae / and / ./
We are playing a game and she is, too.
3.He / some / wants / he / but / eggs / any / want / doesn't / soup /. /
He wants some eggs but he doesn't want any soup.
4.Does / to / conecrt / go /or / Miss White / go / the / work / ? /
Does Miss White go to work or the concert?
5.My / listens / father / to / the / in / mornings / the / radio /always / ./
My father always listens to the radio in the morning.
Đáp án: D
Giải thích: Fly the kite: Thả diều
Dịch: Vào quãng thời thơ ấu, tôi thường thả diều với anh chị em mình
Đáp án: A
Giải thích: “In+ the+ mùa”: Vào mùa nào
“spend+ time+ V_ing”: dành thời gian làm gì
Dịch Vào mùa hè, mình thường dành thời gian chơi bingo với các bạn thân của mình.
Đáp án: D
Giải thích: go to sw to do sth: Đi đâu để làm gì
Dịch: Vào cuối tuần, mình thường đi đến thư viện để mượn một vài cuốn sách
Đáp án: B
Giải thích: have + breakfast/ lunch/ dinner: Ăn sáng/ trưa/ tối
Dịch: Trước khi tới trường, tôi thường ăn bữa sáng ngon lành của mẹ
Đáp án: A
Giải thích: Go to sw: đi đâu
Dịch: Tôi thường đến câu lạc bộ hoặc nhà bạn tôi.