K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 5 2017

Đáp án: B

Giải thích: In good health: Ở sức khỏe tốt

Dịch: Ăn uống điều độ và tập thể dục mỗi ngày sẽ giúp bạn sống khỏe mạnh.

20 tháng 12 2017

Đáp án: A

Giải thích: Make sb V(nguyên thể): Làm ai…

Dịch: Ngủ muộn khiến bạn cảm thấy mệt mỏi vào ngày tiếp theo.

27 tháng 7 2017

Đáp án: C

Giải thích: At least: Ít nhất

Dịch: Điều này có thể khó khăn, nhưng bạn hãy cố ngủ ít nhất 8 tiếng một đêm.

21 tháng 7 2017

Đáp án: C

Giải thích: Deal with: Đối phó với

Dịch: Nếu bạn ăn uống điều độ và giữ dáng, cơ thể bạn sẽ khỏe mạnh, vì vậy bạn có thể ứng phó với căng thẳng và chiến đấu với bệnh tật.

2 tháng 5 2018

Đáp án: A

Giải thích: Stay + adj

Dịch: Có một thói quen sống tốt giúp bạn luôn khỏe mạnh.

23 tháng 4 2017

Đáp án: A

Giải thích: Brush teeth: đánh răng

Dịch: Bạn nên đánh răng ba lần và ăn đủ ba bữa một ngày.

18 tháng 5 2018

Đáp án: B

Giải thích: Cấu trúc: mệnh đề kết quả+ because+ mệnh đề nguyên nhân

Dịch: Bạn không nên đi ngủ muộn vì ngủ muộn có hại tới sức khỏe của bạn.

31 tháng 8 2019

Đáp án: A

Giải thích: Câu cần trạng từ để bổ nghĩa cho V “operate”

Dịch: Bên cạnh đó, bạn nên có một chế độ ăn cân bằng để giúp cho cơ thể bạn hoạt động hiệu quả.

22 tháng 11 2018

Đáp án: B

Giải thích: Have an effect on: Có ảnh hưởng tới

Dịch: Các thói quen hằng ngày như lượng đồ ăn bạn ăn, thời gian bạn đi ngủ và số hoạt động bạn thực hiện cả ngày có ảnh hưởng xấu hoặc tốt tới sức khỏe của bạn.

8 tháng 11 2017

Đáp án: C

Giải thích: Go to sleep: đi ngủ

Dịch: Các thói quen hằng ngày như lượng đồ ăn bạn ăn, thời gian bạn đi ngủ và số hoạt động bạn thực hiện cả ngày có ảnh hưởng xấu hoặc tốt tới sức khỏe của bạn.