Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: B
Thông tin: As they might put it, the term Black Friday came from an old way of recording business accounts: losses were recorded in red ink and profits in black ink.
Dịch: Như họ có thể nói, thuật ngữ Thứ Sáu Đen xuất phát từ một cách ghi chép tài khoản kinh doanh cũ: các khoản lỗ được ghi bằng mực đỏ và lợi nhuận bằng mực đen.
Đáp án: A
Thông tin: On the day, most shops open extremely early and offer promotional sales to boost the consumption, which is similar to Boxing Day after Christmas Day in Britain and many Commonwealth nations.
Dịch: Vào ngày này, hầu hết các cửa hàng mở cửa cực kỳ sớm và cung cấp doanh số khuyến mại để tăng mức tiêu thụ, tương tự như Ngày Boxing sau Ngày Giáng sinh ở Anh và nhiều quốc gia Khối thịnh vượng chung.
Đáp án: A
Thông tin: The name of the day originated in Philadelphia where it was first used by the Police Department to describe massive traffic jams and over-crowded sidewalks as the downtown stores were mobbed from opening to closing.
Dịch: Tên của ngày bắt nguồn từ Philadelphia, nơi nó được Sở cảnh sát sử dụng lần đầu tiên để mô tả ùn tắc giao thông lớn và vỉa hè quá đông đúc khi các cửa hàng ở trung tâm thành phố được mở từ lúc mở cửa đến khi đóng cửa.
Đáp án: C
Giải thích: In the black = dressed in black (mặc đồ đen)
Đáp án: B
Thông tin: The year 2011 witnessed a new extreme when several retailers opened at midnight. For non-retailer employees, they may have a day off work or choose to take a day from their annual leave on Black Friday.
Dịch: Năm 2011 chứng kiến một cực đoan mới khi một số nhà bán lẻ mở cửa vào nửa đêm. Đối với nhân viên không bán lẻ, họ có thể có một ngày nghỉ làm hoặc chọn nghỉ một ngày kể từ ngày nghỉ hàng năm vào Thứ Sáu Đen Tối.
Đáp án: A
Giải thích: Mobbed = very crowded (bao vây, rất đông)
1. Peter used to swimming every Friday when he was a student.
A. went B. goes C. going D. go
2. There was such a huge outside the stadium that it looked like we’d never get inside.
A. team B. class C. crowd D. group
3. My friend me that he was going to take a driving test.
A. spoke B. told C. said D. talk
4. The teacher advised the children and see the dentist regularly.
A. went B. going C. go D. to go
5. Carmen that you are making a mistake by turning down their offer.
A. thinks B. is thinking C. is thought D. has thought
6. When you the intersection of Fifth and Broadway, turn right.
A. come B. reach C. get D. arrive
7. I asked my friend he wanted to go out with me.
A. that B. which C. who D. if
8. I’m learning English I want to get a better job.
A. or B. but C. therefore D. because
9. I admire so many actors, it would be hard to say who my one is.
A. perfect B. favorite C. better D. best
10. “ Would you like to have dinner with me?”. “ ”
A. Yes, I’d love to B. Yes , so do I C. I’m very happy D. Yes, it is
11. Mary never cooks, ?
A. did not she B. doesn’t she C. does she D. did she
12. I think their house is I’ve ever seen.
A. the most beautiful B. more beautiful
C. most beautiful that D. more beautiful that
13. “What do you know about the new chairperson?”
“My assistant, worked for him for years, says he’s a wonderful man.”
A. that B. she C. who D. whose
14. “I’m having lunch with Sue Peterson tomorrow.”
“Please -- her my regards when you see her.”
A. give B. you give C. to give D. be giving
15. “Does this jacket belong to you?”
“No, and I’m not sure it is.”
A. who B. whose C. which D. that
16. They left the restaurant because there was nothing on the they wanted to eat.
A. list B. program C. menu D. catalogue
XI. Complete the sentence with the correct form of the verb in parentheses.
Đáp án: B
Thông tin: Some use this to make trips to see family members or friends who live in other areas or to go on vacation. Others use it to start shopping for the Christmas season.
Dịch: Một số sử dụng điều này để thực hiện các chuyến đi để xem các thành viên gia đình hoặc bạn bè sống ở các khu vực khác hoặc đi nghỉ. Những người khác sử dụng nó để bắt đầu mua sắm cho mùa Giáng sinh.
41. You must return the books by this Friday.
a. The books must been returned by this Friday. b. The books have be returned by this Friday.
c. The books have to return by this Friday. d. The books must be returned by this Friday.
42. Barbara hasn’t rung for hours.
a. It is hours since Barbara last rang. b. It is hours for Barbara last rang.
c. It is hours since Barbara has rung. d. It is hours for Barbara to ring.
43. People say that Lan is a good student.
a. It is said that Lan is a good student. b. Lan is said to be a good student.
c. a and b are correct d. neither a nor b is correct
44. He doesn’t have a stylish tie and he wants to have one very much.
a. He wishes to be had a stylish tie. b. He wishes that he has a stylish tie.
c. He wishes he had a stylish tie. d. He wishes he will have a stylish tie.
45. The last time I saw her was in 2005.
a. I haven’t seen her for 2005. b. I haven’t seen her since 2005.
c. I haven’t seen her that was in 2005. d. I saw her since 2005.
Đáp án: A
Thông tin: However, retailers do not appreciate the negative connotation associated with Black Friday. Therefore, there exists another explanation as to why it is called Black Friday.
Dịch: Tuy nhiên, các nhà bán lẻ không đánh giá cao ý nghĩa tiêu cực liên quan đến Thứ Sáu Đen. Do đó, tồn tại một lời giải thích khác về lý do tại sao nó được gọi là Thứ Sáu Đen Tối.