Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Dịch: Tôi đã đi xem phim với bạn bè của tôi ngày hôm qua dù cảm thấy rất mệt mỏi.
Đáp án B
Sửa lại: in spite of ⇒ although/ though
Dịch: Mặc dù đó là một hài kịch, tôi không thấy vui vẻ.
Đáp án C
Dịch: Bộ phim rất tẻ nhạt. Tuy nhiên, cha tôi đã nhìn thấy nó từ đầu đến cuối.
Đáp án C
Dịch: Mặc dù ông đã chi nhiều tiền cho bộ phim, đó không phải là một thành công lớn.
Đáp án: B
Sửa: in spite of ⇒ although/ though
Dịch nghĩa: Mmawjc dù đó là một hài kịch, tôi không thấy vui vẻ.
Đáp án A
Dịch: Tôi rất thích bộ phim trên TV tối hôm qua mặc dù không ai trong gia đình tôi thích nó.
1/ Although his friend was sick, she still went to work yesterday
Inspite of / Despite her sick friend, she still went to work yesterday.
2/ In spite of the dirty room,Salim didn't clean it
Although / Though / Even though the room was dirty, Salim didn't clean it.
3/ Despite her unkind behavior,we still love her
Although she behaves unkindly, we still love her.
4/ Although there was the traffic jam,they went to the post office
Despite the traffic jam, they went to the post office.
5/ Despite the fact that Tony learnt very hard,he failed this test
Although Tony learnt very hard,he failed this test.
6/ Although my uncle was tired, he still drove a hundred kilometers to the next city.
Despite being tired, my uncle still drove a hundred kilometers to the next city.
7/ Her brother really enjoy this job although the salary was very low
Despite the low salary, her brother really enjoy this job.
8/ The film poster is wonderful. I don't like to see it
Although the film poster is wonderful, I don't like to see it.
Bài này giúp em luyện tập về cách dùng Mệnh đề hay Danh từ đằng sau hai loại từ cùng có nghĩa "mặc dù" là:
although / even though / though + Mệnh đề (có Chủ ngữ, vị ngữ)
despite / in spite of + Danh từ / Cụm danh từ hoặc V-ing
Cô chúc em học tốt nha!
Đáp án C
Dịch: Chúng tôi không thấy nó vui vẻ dù nó là một vở hài kịch.