Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. What's the weather in Sydney in summer? - It's sunny and dry.
(Thời tiết ở Sydney vào mùa hè như thế nào? - Trời nắng và khô.)
2. I love the old buildings in Edinburgh. I feel that they can tell stories.
(Tôi yêu những tòa nhà cổ kính ở Edinburgh. Tôi cảm thấy rằng họ có thể kể những câu chuyện.)
3.There are so many things to do in New York. It's very exciting.
(Có quá nhiều thứ để làm ở New York. Nó rất thú vị.)
4. The people in my city are friendly and helpful.
(Người dân trong thành phố của tôi rất thân thiện và hữu ích)
5.Ha Noi is famous for its delicious / tasty street food.
(Hà Nội nổi tiếng với những món ăn đường phố ngon.)
A: Where do you live?
(Bạn sống ở đâu?)
B: I live in the suburbs of Da Nang City.
(Mình sống ở ngoại ô thành phố Đà Nẵng.)
A: What do you like about it?
(Bạn thích gì về nó?)
B: The people are friendly, the food is good and there are many interesting places to go.
(Con người thân thiện, món ăn ngon và có nhiều nơi thú vị để đi chơi.)
A: What do you dislike about it?
(Bạn không thích gì về nó?)
B: The streets are crowded, the environment is polluted and the weather is sometimes very bad.
(Đường phố đông đúc, môi trường ô nhiễm và thời tiết thỉnh thoảng rất xấu.)
1- My school / big / your school.
My school is bigger than your school
2- Lan / young / Hoa.
-> Lan is younger than Hoa
3- My father / old / my mother.
My father is older than my mother
4- This ruler / long / that ruler.
This ruler is longer than that ruler
5- This room / large / my room.
This room is larger than my room
6- The boys / strong / the girls.
The boys are stronger than the girls
7- My house / tall / your house.
My house is taller than your house
8- Nam / short / his sister.
Nam is shorter than his sister
CHO DẠNG ĐÚNG CỦA TÍNH TỪ
1- Rivers are (big)……bigger…… than lakes.
2- The Mekong river is (long)………longer………….. than the Red river.
3- Everest is the (high)…………highest…………. mountain in the world.
4- Hoa is the (short) …………shortest…………girl in our class.
5- My mother is (old) …………older………….than my teacher.
6- The Amazon River is the (deep)………deepest……… river in the world
7- The Summer is the (hot)……………hottest…………. season in a year.
8- Nga and Lan are (short)………shorter…………….. than Minh.
9- My mother is (young)………younger…………… than my father.
10- Ha Noi is (small)………smaller………….than Ho Chi Minh city.
11- This boy is (tall)………………taller………..than that boy.
12- A dictionary is (thick)…………thicker…………….. than a notebook.
13- The Great Wall is the (long) ……longest……….structure in the world
14-Buildings are (high)…………higher………….. than houses.
15- Lan is the (happy)…………happiest……………. student in my class.
16- Our parents are the (good)…………best…………….. people.
17- This girl is the (thin)……………thinnest…………… in her class.
18- The winter is the (cold)………coldest…………. season in a year.
VIẾT LẠI CÂU
1- Lan is taller than Hoa. -> Hoa is shorter than Lan
2- I am bigger than my sister. -> My sister is smaller than me
3- Jane cooks better than me. -> I cook worse than Jane
4- My mom is younger than my dad. -> My dad is older than my mom
5- Nam is thinner than Minh. -> Minh is fatter than Nam
6- My father is heavier than me. -> I am weaker than my father
7- That tree is higher than this tree. -> This tree is shorter than that tree
8- My shirt is older than your shirt. -> Your shirt is newer than my shirt
.Viết lại những tính từ trong ngoặc đơn cho đúng.
1. My sister is …………more good looking……….. (good- looking) than I am.
3. Nina walks ………slower……… (slowly) than her father.
2. A book is ………more wonderful……………. (wonderful) than a comic.
4. She is ……happier…….. (happy) than I am.
5. This bike is……cheaper……….. (cheap) than mine.
6. This house is much …………more comfortable………… (comfortable) than that one.
7. A dog is ………heavier………….. ( heavy) than a cat.
8. My pencil is……longer……. ( long) than yours.
9. New teacher is ………nicer……… ( nice) than old one.
10. Ho Chi Minh is………larger………. ( large) than Bien Hoa.
II. Chọn đáp án đúng.
1. This exam was easier/more easy than old one.
A B
2. Vung Tau is boreder/more bored than Nha Trang.
A B
3. She is prettier/more pretty than Nina.
A B
4. She is lazier/more lazy than I am.
A B
5. The well is depper/more deep than I think.
A B
Bài 2: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.
1. She is ....... singer I’ve ever met.
A. worse B. bad C. the worst D. badly
2. Mary is ....... responsible as Peter.
A. more B. the most C. much D. as
3. It is ....... in the city than it is in the country.
A. noisily B. more noisier C. noisier D. noisy
4. She sings ……….. among the singers I have known.
A. the most beautiful B. the more beautiful
C. the most beautifully D. the more beautifully
5. She is ....... student in my class.
A. most hard-working B. more hard-working
C. the most hard-working D. as hard-working
6. The English test was ....... than I thought it would be.
A. the easier B. more easy C. easiest D. easier
7. English is thought to be ....... than Math.
A. harder B. the more hard C. hardest D. the hardest
8. Jupiter is ....... planet in the solar system.
A. the biggest B. the bigger C. bigger D. biggest
9. She runs …… in my class.
A. the slowest B. the most slow C. the slowly D. the most slowly
10. My house is ....... hers.
A. cheap than B. cheaper C. more cheap than D. cheaper than
11. Her office is ....... away than mine.
A. father B . more far C. farther D. farer
12. Tom is ....... than David.
A. handsome B. the more handsome
C. more handsome D. the most handsome
13. He did the test ……….. I did.
A. as bad as B. badder than C. more badly than D. worse than
14. A boat is ....... than a plane.
A. slower B. slowest C. more slow D. more slower
15. My new sofa is ....... than the old one.
A. more comfortable B. comfortably
C. more comfortabler D. comfortable
16. My sister dances ……….. than me.
A. gooder B. weller C. better D. more good
17. My bedroom is ....... room in my house.
A. tidier than B. the tidiest
C. the most tidy D. more tidier
18. This road is ....... than that road.
A. narrower B. narrow C. the most narrow D. more narrower
19. He drives ……. his brother.
A. more careful than B. more carefully
C. more carefully than D. as careful as
20. It was ....... day of the year.
A. the colder B. the coldest C. coldest D. colder
Nhiều quá mk lm ko nổi
bn tham khảo chừng ấy nha
Mik làm cho bài 1 nhé :v
I. Write questions to the underlined words.
1. My father watches the News every night.
=> How often does your father watch the News ?
2.Lan Phuong is my favourite actress.
=> Who is your favourite actress
3. We usually watch TV in the evening.
=> When do you usually watch TV ?
4. Tim is watching a game show now.
=> What is Tim doing now ?
5. I music programme best
=> What kind of programme do you best ?
6. The game show " Are you smarter than a 5th grader" is on 8 p.m.
=> When does the game show " Are you smarter than a 5th grader " broadcast ?
7. Many children cartoons because they are funny.
=> Why do many children cartoons ?
8. The news lasts forty- five minutes.
=> When do the news last for ?
9. They watch TV two or three hours every day.
=> How long do they watch TV every day ?
10. The Old Town of Inca is in Peru.
=> Where is the Old Town of Inca ?
1. Pho is the (delicious) most delicious food I have ever tasted.
2. Ho Chi Minh City is (busy) busier than Ha Noi.
3. Vaan is the (small) smallest country in the world.
4. I think Bangkok is (modern) more modern than Manila.
5. Is Tokyo one of the (expensive) most expensive cities in the world?
6. The population of London is (big) bigger than that of Paris.
7. It's the (good) best service we have ever had in New York.
8. The weather in Cairo is (bad) worse than that in Berlin
9. Shanghai is one of the (noise) noisiest cities in the world.
10. Many people say that Hue is the (history) more history city in Viet Nam.
11. A holiday by the sea is (good) better than a holiday in the mountains.
12. My bedroom is (comfortable) the most comfortable room in my house.
P/s: T làm nốt : )
1. B
This postcard is about a holiday in Stockholm.
(Bưu thiếp này nói về một kỳ nghỉ ở Stockholm.)
2. A
Guests can exercise in the hotel.
(Du khách có thể tập thể dục trong khách sạn.)
3. B
Mai and her parents rented bikes to visit the Old Town.
(Mai cùng bố mẹ thuê xe đạp dạo Phố Cổ.)
4. C
“Fika’" is a coffee break.
("Fika" là một giờ nghỉ giải lao để thưởng thức cà phê.)
Give the correct form of the word given to complete the sentences.
1. For more...........adventurous.......tourists, there are trips into the mountain with a local guide.(adventure)
2. She is an experienced English teacher. I always find her talks so informative and............entertaining........(entertain)
3........in their locality.........., they organize youth clubs and support for the unemployed.(local)
4. The government announced plans to .....nationalize...... the public transports system.(nation)
5. The......educational......population will develop a country.(educate)
6. Local..entertainment....are listed in the newspaper.(entertain)
7. On the game show Family Feud, .........contestant.........are family members. ( contest )
*Câu 8 hình như thiếu đề nên mình ko làm đc
p/s: kham khảo thôi nhé, vì mình không chắc mình làm đúng đâu :))
#ht
Chào em, em tham khảo nhé!
1. For more adventurous tourists, there are trips into the mountain with a local guide. (adventure)
Ở đây chúng ta cần 1 tính từ, vì đằng trước là trạng từ more, đằng sau là 1 danh từ. Trạng từ đứng trước tính từ để bổ nghĩa cho tính từ đó, còn trước danh từ là 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
2. She is an experienced English teacher. I always find her talks so informative and entertaining (entertain)
Ở đây chúng ta tiếp tục cần 1 tính từ. Vì ở đằng trước có từ informative là 1 tính từ và từ and báo hiệu từ đằng sau cũng phải chia ở cùng dạng thức hoặc cùng thì với từ ở đằng trước.
3. Locally, they organize youth clubs and support for the unemployed. (local)
Ở đây chúng ta có các loại trạng từ luôn đứng đầu câu gồm có: trạng từ liên kết (như then, next...), trạng từ chỉ quan điểm (fortunately, surprisingly...); maybe (có lẽ, có thể), perhaps (có lẽ, có thể).
Các loại trạng từ có thể đứng ở vị trí đầu câu bao gồm : một số trạng từ chỉ tần xuất (như sometimes, usually..), trạng từ chỉ nơi chốn, trạng từ chỉ thời gian.
4. The government announced plans to nationalise the public transports system. (nation)
Ở đây chúng ta cần 1 động từ vì trước nó là giới từ to. Và đằng sau nó là 1 cụm danh từ. Phân tích cấu trúc ngữ pháp câu này em sẽ thấy the public transports system là 1 bổ ngữ trong câu, vậy nó góp phần làm rõ cho vị ngữ ở phía trước.
5. The educated population will develop a country. (educate)
Ở câu này em cần 1 tính từ vì sau là 1 danh từ. Educated population tức là dân số đã qua đào tạo/được giáo dục/có trình độ.
6. Local entertaiment are listed in the newspaper. (entertain)
Ở đây chúng ta cần 1 danh từ vì trước nó có tính từ local.
7. On the game show Family Feud, contestants are family members. (contest)
Chúng ta có từ contest là cuộc thi, người chơi/thí sinh tham gia cuộc thi đó gọi là contestant. Tuy nhiên em lưu ý động từ ở đây là are nên contestant phải thêm s nhé!
8. Cable television offers a wide range of special programs.
Ở đây chúng ta có cụm a wide range of = on a large scale = a variety of: trong phạm vi rộng lớn, sự đa dạng.
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại olm.vn!
2. My neighbourhood is noisier than your neighbourhood.
(Khu phố của tôi ồn ào hơn khu phố của bạn.)
3. The square in Ha Noi is bigger than the square in Hoi An.
(Quảng trường ở Hà Nội lớn hơn quảng trường ở Hội An.)
4. Living in the countryside is more peaceful than living in a city.
(Sống ở nông thôn yên bình hơn sống ở thành phố.)
5. Is living in a city more exciting than living in the countryside?
(Sống ở thành phố có thú vị hơn sống ở nông thôn không?)
1: A;B
2: C,A
3: C,A
4: A,B
5: B,C
1. A, B
The city is exciting / amazing.
(Thành phố thú vị / đáng kinh ngạc.)
2. C, A
The weather is cold / sunny.
(Thời tiết lạnh / có nắng.)
3. A, C
The people are friendly / helpful.
(Con người thân thiện / hay giúp đỡ người khác.)
4. A, B
The buildings are tall / beautiful.
(Những tòa nhà cao / đẹp.)
5. B, C
The food is delicious / good.
(Thức ăn ngon / được.)