Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. I am given 10.000 VND by my mother every day
2. A new house was bought in this city by Mr,Brown two years ago
3. A new brigde was built in this village
4. The tickets are shown to the airline agent
5. This room is kept clean all the time
6. Some of my books were taken away
7. This room is usually used at weekend
8. Their project was finished a week ago
9. I am usually paid after 2 days
1. Chuyển sang câu bị động:
1. People grow rice in tropical countries.
-> Rice is grown in tropical countries.
2. Viet Nam exports a lot of rice to China.
-> A lot of rice is exported to China by Viet Nam.
3. They built that bridge many years ago.
-> That bridge was built many years ago.
4. Peter invited me to his party 2 days ago.
-> I was invited to his party by Peter 2 days ago.
5. I met him at the airport last week.
-> He was met at the airport last week.
Đáp án D
Dịch: Nó bắt đầu mưa 2 ngày trước. – Nó đã mưa được 2 ngày rồi.
Đáp án: D
Dịch nghĩa: Nó bắt đầu mưa 2 ngày trước. – Nó đã mưa được 2 ngày rồi.
Đáp án: D.
Giải thích: Thì quá khứ đơn dạng bị động
Dịch nghĩa: "Thật là một chiếc váy đẹp bạn đang mặc!" - "Cảm ơn bạn. Nó đã được làm đặc biệt cho tôi bởi một thợ may người Pháp hai năm trước".
1.Solar energy(use)will be used by many countries in the future.
2.At this time next Sunday,the students(attend)will be attending a picnic in Cuc Phuong national park.
3.At the moment,the road to my village(repair)is being repaired
4.I think we(enjoy)will enjoy beautiful landscapers in Viet Nam.
5.(You/see)Have you seen the flim"High School Musical"?
-Oh yes,I love it.I(see)have seen it many times.
6.Thu usually(take)took the bus to school when she was young.
7.A lot of books(buy)were bought by my sister two days ago.
8.(They/never/go)Have they never gone to this village?-No,they(come)have comehere twice.
9.When I see Tom tomorrow,I(invite)will invite him to the party.
10.If it(be)is sunny next week, we(plant)will plant the vegtables.
photos là cụm danh từ đếm được số nhiều nên trước nó là lượng từ “many”
a few: có một ít, đủ để làm gì (mang tính tích cực)
=> Ms Linda took many beautiful photos a few days ago.
Đáp án: A
Tạm dịch: Cô Linda đã chụp nhiều bức ảnh đẹp vài ngày trước.
Đáp án cần chọn là: A