Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là D.
Reliable: đáng tin cậy
Dịch: Người mà bạn có thể tin tưởng là đáng tin cậy.
sporty (adj): ham mê thể thao, giỏi về thể thao
strange (adj): lạ
crazy (adj): điên rồ
helpless (adj): bất lực
=> They have joined many activities like sailing, cycling, fishing and football. They are very sporty.
Tạm dịch: Họ đã tham gia nhiều hoạt động như chèo thuyền, đạp xe, câu cá và bóng đá. Họ rất ham mê thể thao
Đáp án cần chọn là: A
Food là danh từ không đếm được => Dùng cấu trúc There is
=> There is a lot of food in the fridge, so help yourself.
Tạm dịch: Có một ít thức ăn trong tủ lạnh, tự nhiên nhé
Đáp án: B
scissors: cây kéo
ice-creams: cây kem
sun cream: kem chống nắng
pain killers: thuốc giảm đau
=> If you want to protect your skin from the sunlight, you should use some sun cream.
Tạm dịch:
Nếu bạn muốn bảo vệ làn da của bạn khỏi ánh sáng mặt trời, bạn nên sử dụng một số loại kem chống nắng.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án là D.
Would you like to V: lời rủ rê ai đó làm gì
Dịch: Bạn có muốn đi đến rạp chiếu phim không?
Đáp án là C.
Câu hỏi đồ uống
Dịch: Bạn muốn ống gì bây giờ? Cà phê ạ.
Đáp án là A.
Do judo: tập môn judo.
Dịch: Bạn tập judo bao lâu 1 lần?
Đáp án là C.
Câu trả lời cho câu hỏi nghi vấn thời hiện tại đơn.
Dịch: - Bạn có tiết tiếng Anh vào thứ 3 không? – Có.
cycling (n): đạp xe
karate (n): võ karate
skateboarding (n): trượt ván
football (n): bóng đá
=> Why don't you do karate? It can help you protect yourself.
Tạm dịch: Tại sao bạn không tập karate? Nó có thể giúp bạn bảo vệ chính mình.
Đáp án cần chọn là: B