K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 5 2018

Đáp án:

- Động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể bị động, ta chỉ cần dùng cụm quá khứ phân từ (Ved/ V3) để thay thế cho mệnh đề đó.

- Cách rút gọn: Bỏ đại từ quan hệ và động từ “tobe”, chỉ giữ lại dạng quá khứ phân từ của động từ chính trong mệnh đề quan hệ. 

I saw many houses that were destroyed by the storm.

=> I saw many houses destroyed by the storm.

Tạm dịch: Tôi đã nhìn thấy nhiều căn nhà bị phá hủy vì cơn bão.

Đáp án cần chọn là: B

17 tháng 1 2018

Đáp án:

- Động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể bị động, ta chỉ cần dùng cụm quá khứ phân từ (Ved/ V3) để thay thế cho mệnh đề đó.

- Cách rút gọn: Bỏ đại từ quan hệ và động từ “tobe”, chỉ giữ lại dạng quá khứ phân từ của động từ chính trong mệnh đề quan hệ. 

I saw many houses that were destroyed by the storm.

=> I saw many houses destroyed by the storm.

Tạm dịch: Tôi đã nhìn thấy nhiều căn nhà bị phá hủy vì cơn bão.

28 tháng 2 2018

Đáp án:

Cấu trúc: S + advise + O + to V

S + advise + (that) + S + (should) + V

take part in: tham gia vào

A. Tôi là lời khuyên mạnh mẽ bạn nên tham gia vào các công việc tình nguyện. => sai nghĩa

B. take part for => kết hợp sai động từ với giới từ

C. adv + V that ; take part in (tham gia) => đúng

D. tobe strong in + V –ing => sai cấu trúc

=> I strongly advise that you should take part in volunteer works.

Tạm dịch: Tôi khuyên bạn nên tham gia vào các công việc tình nguyện.

Đáp án cần chọn là: C

17 tháng 8 2017

Đáp án: C

temperature (n): nhiệt độ                  

water (n): nước         

sea level (n): mực nước biển             

pollution (n): sự ô nhiễm

=> A strong greenhouse effect will warm the oceans and partially melt glaciers, increasing sea level.

Tạm dịch: Hiệu ứng nhà kính mạnh sẽ làm các đại dương nóng lên và làm tan chảy một phần sông băng, khiến cho mực nước biển tăng.

29 tháng 7 2017

Đáp án:

Cà phê không mạnh. Nó không khiến chúng tôi thức được.

A.Cà phê rất đặc, nhưng nó không thể khiến chúng tôi thức được.

B.Cà phê mạnh đến nỗi chúng tôi không thể nào ngủ được.

C.Cà phê không đủ mạnh để khiến cho chúng tôi thức được.

D.Chúng tôi đã thức vì cà phê rất mạnh.

Đáp án cần chọn là: C

22 tháng 12 2017

Đáp án:

analytic = analytical (adj): có tính phân tích

analysis (n): sự phân tích, phép phân tích

analytically (adv): theo phép phân tích

Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ "think"

=> You must have strong communication skills, and be able to think analytically.

Tạm dịch: Bạn phải có kỹ năng giao tiếp thật tốt và có khả năng tư duy phân tích

Đáp án cần chọn là: D

1. Many a candidate …… unsuccessful in the oral test. A. was B. aren’t C. weren’t D. were 2. The number of learners …….. not large; therefore, a number of headphones …… available to them in the lab. A. are- is B. is – are C. are – are D. is –is 3. A number of students …… playing table-tennis now. A. are B. was C. were D. is 4. John , as well as I , ……a student. A. was B. are C. is D. has been 5. Each of the reference …… available in the school library. A. books...
Đọc tiếp

1. Many a candidate …… unsuccessful in the oral test. A. was B. aren’t C. weren’t D. were 2. The number of learners …….. not large; therefore, a number of headphones …… available to them in the lab. A. are- is B. is – are C. are – are D. is –is 3. A number of students …… playing table-tennis now. A. are B. was C. were D. is 4. John , as well as I , ……a student. A. was B. are C. is D. has been 5. Each of the reference …… available in the school library. A. books on that list is B. books on that list are B. book on that list is D. book on that list are 6. You have to pay extra if you take too …. with you. A. much luggages B. many luggages C. much luggage D. many luggage 7. The English …….. strong traditions. A. has many B. have much C. have many D. has much 8. Under the tree…… full of food. A. a basket was B. was a basket B. are a basket D. were a basket 9. Twenty dollars …… the price. A. are B. is C. being D. were 10. He made the soup by mixing ……meat with some rice. A. little B. few C. a little D. a few 11. Neither Mary nor her friends….. going to the party. A. is B. are C. was D. A & B 12. My new pair of pants …..at the cleaner’s. A. is B. are C. be D. have been 13. His knowledge of languages and international relations …… him in his present work. A. aids B. aid C. have aid D. had aid 14. Both the whale and the manatee …… federal protection. A. needs B. need C. is needed D. needing 15. What ….. you used in picking a winner in the art contest? A.is the criteria B. are the criteria C.are the criterion D. are the criterions

0
6 tháng 3 2017

Đáp án:

Các nhà khoa học nói rằng rừng đang bị phá hủy bởi ô nhiễm không khí.

A. Các nhà khoa học đổ lỗi cho ô nhiễm không khí cho việc phá rừng.

B. Các nhà khoa học bị đổ lỗi cho việc phá rừng. => sai nghĩa

C. Rừng đang bị phá hủy bởi các nhà khoa học. => sai nghĩa

D. Rừng gây ô nhiễm không khí => sai nghĩa

Tạm dịch: Các nhà khoa học nói rằng rừng đang bị phá hủy bởi ô nhiễm không khí. 

Đáp án cần chọn là: A

23 tháng 5 2019

Đáp án:

- Động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể bị động, ta chỉ cần dùng cụm quá khứ phân từ (Ved/ V3) để thay thế cho mệnh đề đó.

- Cách rút gọn: Bỏ đại từ quan hệ và động từ “tobe”, chỉ giữ lại dạng quá khứ phân từ của động từ chính trong mệnh đề quan hệ.

Benzene, which was discovered by Faraday, became the starting point in the manufacture of many dyes, perfumes and explosives.

=> Benzene, discovered by Faraday, became the starting point in the manufacture of many dyes, perfumes and explosives.

Tạm dịch: Benzen do Faraday khám phá ra đã trở thành điểm khởi đầu trong lĩnh vực sản

xuất nhiều loại thuốc nhuộm, nước hoa và chất nổ.

Đáp án cần chọn là: A

24 tháng 5 2018

Đáp án: D

building (n): tòa nhà

material (n): vật liệu  

condition (n): điều kiện

infrastructure (n): cơ sở hạ tầng

=> The infrastructure has been destroyed: roads, hospitals, universities, nurseries, schools, businesses. 

Tạm dịch: Các cơ sở hạ tầng đã bị phá hủy: đường xá, bệnh viện, trường đại học, vườn ươm, trường học, doanh nghiệp.