K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 7 2017

Giới thiệu anh ấy có mái tóc xoăn và ngắn (short curly hair)

Chủ ngữ số ít he (anh ấy) => Dùng has (B)

=> He has short curly hair.

Tạm dịch:

Anh ấy có mái tóc xoăn và ngắn

Đáp án: B

14 tháng 3 2017

Vế đầu tiên miêu tả ngoại hình (handsome-đẹp trai), vế thứ 2 miêu tả tính cách (nice and intelligent - tốt và thông minh ) => Sử dụng động từ tobe

Chủ ngữ là số ít (he-anh ấy) => sử dụng is

=> Nam is handsome. He has short curly hair. He is very nice and intelligent.

Tạm dịch:

Nam đẹp trai. Anh có mái tóc xoăn ngắn. Anh ấy rất tốt và thông minh.

Đáp án: C

14 tháng 11 2018

Long (adj) dài                                                                  

Curly (adj) xoăn                                                                       

Straight (adj) thẳng                           

Black (adj) đen

=> Vì trong vế trước có 2 tính từ chỉ kiểu tóc straight (thẳng) và wavy (gợn sóng), trước vế 2 có từ but (nhưng) nên cần có một tính từ có nghĩa đối ngược => ta dùng curly (xoăn)

=> One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have curly hair.

Tạm dịch:

Một người bạn của tôi có mái tóc thẳng, và một người khác có mái tóc gợn sóng. Nhưng tôi có mái tóc xoăn.

Đáp án: B

23 tháng 7 2017

Kind (adj) tốt bụng 

Handsome (adj) đẹp trai                                                        

Strong (adj) khỏe mạnh           

Weak (adj) yếu đuối

=> He is strong. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard physical work.

Tạm dịch: Anh ấy khỏe. Anh ấy có rất nhiều sức mạnh để có thể nâng tạ nặng, làm công việc nặng nhọc.

Đáp án:  C

3 tháng 8 2019

Curious: (adj)  tính tò mò, ham tìm hiểu

Curiosity: (n) sự tò mò

Silliness: (n) sự ngốc nghếch

 Silly (adj) ngốc nghếch

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ boy (cậu bé). => loại B và D

Luôn đặt câu hỏi (always asking questions ) =>  tò mò (curious)

=> He is such a curious boy, always asking questions.

Tạm dịch: Anh ấy là một cậu bé tò mò, luôn đặt câu hỏi.

Đáp án:  A

22 tháng 1 2017

kind: tử tế, tốt bụng

patient: kiên nhẫn

dependent: phụ thuộc

honest: trung thực

- Trong phần miêu tả, người hàng xóm là người tốt => cô ấy rất tốt bụng.

=> My neighbour is a good person. She has been very kind to me.

Tạm dịch: Hàng xóm của tôi là một người tốt. Cô ấy luôn luôn tốt bụng với tôi.

Đáp án:  A

11 tháng 4 2017

- caring (adj): chu đáo

- freedom-loving: yêu tự do

- shy (adj): xấu hổ, ngại ngùng

- creative (adj): sáng tạo

=> You are very  creative. You always have a lot of new ideas.

Tạm dịch: Bạn thật là sáng tạo. Bạn luôn có những ý tưởng mới.

Đáp án: D

1 tháng 12 2018

Giới thiệu những con thỏ có đuôi ngắn (short tails)

Chủ ngữ là danh từ đếm được số nhiều những con thỏ (The rabbits) => dùng have

=> The rabbits have short tails.

Tạm dịch:  Những con thỏ có đuôi ngắn.

Đáp án: C

6 tháng 1 2018

Đáp án là A.

An + danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng nguyên âm.

Dịch: Đây là ngài Robin. Ông ấy là một kỹ sư.

20 tháng 11 2019

Patient (adj) kiên nhẫn                                            

Sporty (adj)  đam mê thể thao                       

Creative (adj) sáng tạo                       

Excited (adj) hào hứng

=> My father is sporty . He likes sport or is good at sport.

Tạm dịch: Bố tôi là người đam mê thể thao. Ông ấy thích thể thao hoặc giỏi thể thao.

Đáp án: B