Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án:
analytic = analytical (adj): có tính phân tích
analysis (n): sự phân tích, phép phân tích
analytically (adv): theo phép phân tích
Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ "think"
=> You must have strong communication skills, and be able to think analytically.
Tạm dịch: Bạn phải có kỹ năng giao tiếp thật tốt và có khả năng tư duy phân tích
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án: C
temperature (n): nhiệt độ
water (n): nước
sea level (n): mực nước biển
pollution (n): sự ô nhiễm
=> A strong greenhouse effect will warm the oceans and partially melt glaciers, increasing sea level.
Tạm dịch: Hiệu ứng nhà kính mạnh sẽ làm các đại dương nóng lên và làm tan chảy một phần sông băng, khiến cho mực nước biển tăng.
Đáp án:
Để xây dựng cơ bắp mạnh mẽ, _____.
A. chúng ta xây dựng sức mạnh với chi phí cao tại phòng tập thể dục
B. chúng ta không chú ý đến vẻ bề ngoài
C. chúng ta nên củng cố các cơ xung quanh cột sống
D. chúng ta có thể có sức mạnh với sự linh hoạt thông qua yoga
Thông tin: And when you build strength through yoga, you balance it with flexibility.
Tạm dịch: Và khi bạn xây dựng sức mạnh thông qua yoga, bạn cân bằng nó với sự linh hoạt.
=> In order to build strong muscles, we can have strength with flexibility through yoga.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án:
Cà phê không mạnh. Nó không khiến chúng tôi thức được.
A.Cà phê rất đặc, nhưng nó không thể khiến chúng tôi thức được.
B.Cà phê mạnh đến nỗi chúng tôi không thể nào ngủ được.
C.Cà phê không đủ mạnh để khiến cho chúng tôi thức được.
D.Chúng tôi đã thức vì cà phê rất mạnh.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án:
Cấu trúc: S + advise + O + to V
S + advise + (that) + S + (should) + V
take part in: tham gia vào
A. Tôi là lời khuyên mạnh mẽ bạn nên tham gia vào các công việc tình nguyện. => sai nghĩa
B. take part for => kết hợp sai động từ với giới từ
C. adv + V that ; take part in (tham gia) => đúng
D. tobe strong in + V –ing => sai cấu trúc
=> I strongly advise that you should take part in volunteer works.
Tạm dịch: Tôi khuyên bạn nên tham gia vào các công việc tình nguyện.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án:
environment (n): môi trường
injury (n): bị thương
illness (n): ốm
disability (n): khuyết tật
=> A good attitude won’t solve the problems associated with a learning disability but it can give your child hope and confidence.
Tạm dịch: Một thái độ tốt sẽ không giải quyết được các vấn đề liên quan đến khuyết tật học tập, nhưng nó có thể cho con bạn hy vọng và tự tin.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án: C
Giải thích: enjoy (v): thích thú
enjoyable (adj): thú vị
enjoyment (n): sự thích thú
enjoyableness (n): tính thú vị
Trước chỗ cần điền đang liệt kê 1 loạt danh từ nên ta cần 1 danh từ điền vào đó
cấu trúc song song: N, N …. and N.
Tạm dịch: Tuổi vị thành niên là giai đoạn đầy phấn khích, thử nghiệm và niềm vui.
Đáp án:
immune (adj): miễn khỏi
immunity (n): sự được miễn
immunization (n): sự tạo miễn dịch
immunized (v): gây miễn dịch
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ.
=> The acid in nonstick pans is associated with birth and developmental defects, immune system problems, and cancer.
Tạm dịch: Axit trong chảo không dính có liên quan đến sự sinh nở, khiếm khuyết phát triển, vấn đề hệ miễn dịch và ung thư.
Đáp án cần chọn là: A