Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đáp án: D
Giải thích: involve (v): bao gồm
influence (n): ảnh hưởng
affect (v): ảnh hưởng
interact (v): tương tác
Tạm dịch: Trẻ em học hỏi từ cách họ nhìn thấy cha mẹ của họ tương tác: khi cha mẹ đang hòa thuận tốt, mối quan hệ của họ hỗ trợ sự phát triển của con họ.

Đáp án: C
temperature (n): nhiệt độ
water (n): nước
sea level (n): mực nước biển
pollution (n): sự ô nhiễm
=> A strong greenhouse effect will warm the oceans and partially melt glaciers, increasing sea level.
Tạm dịch: Hiệu ứng nhà kính mạnh sẽ làm các đại dương nóng lên và làm tan chảy một phần sông băng, khiến cho mực nước biển tăng.

Đáp án:
analytic = analytical (adj): có tính phân tích
analysis (n): sự phân tích, phép phân tích
analytically (adv): theo phép phân tích
Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ "think"
=> You must have strong communication skills, and be able to think analytically.
Tạm dịch: Bạn phải có kỹ năng giao tiếp thật tốt và có khả năng tư duy phân tích
Đáp án cần chọn là: D

Bước 1 nhập mã lớp: olm-1.102018260
Bước 2: nhấn tìm kiếm
Bước 3: chọn tham gia
Bước 4 chat với cô qua Olm ghi tên mà em muốn đổi sang.
Bước 5: chờ cô duyệt và đổi tên hiển thị.

Đáp án: A
Giải thích: confident (adj): tự tin
confidence (n): sự tự tin
confidently (adv): một cách tự tin
confide (v): tiết lộ
- feel + adj: cảm thấy như thế nào đó
=> The teacher wants the children to feel confident about asking questions when they don't understand.
Tạm dịch: Giáo viên muốn những đứa trẻ cảm thấy tự tin đặt câu hỏi khi chúng không hiểu bài.

Đáp án: A
Giải thích: norms (n): chuẩn mực
requirements (n): yêu cầu
situations (n): tình huống
behaviours (n): hành vi
Tạm dịch: Cô ấy coi mọi người là sản phẩm của các giá trị và những chuẩn mực của xã hội mà họ sống.

Đáp án:
emotion (n): cảm động
feature (n): đặc trưng
attraction (n): thu hút
quality (n): chất lượng
Teens face strong pressures to date, as well as get involved in a romantic relationship. A romantic relationship is one that involves feelings of attraction.
Tạm dịch: Thanh thiếu niên phải đối mặt với áp lực mạnh mẽ đối với cuộc hẹn hò, cũng như tham gia vào một mối quan hệ lãng mạn. Một mối quan hệ lãng mạn là mối quan hệ liên quan đến cảm giác thu hút.
Đáp án cần chọn là: C

Đáp án:
"themselves” (chính họ) thay thế cho “teens”
Other experts feel that romantic relationships are a way for teens to learn more about themselves.
Tạm dịch: Các chuyên gia khác cảm thấy rằng mối quan hệ lãng mạn là một cách để thanh thiếu niên tìm hiểu thêm về bản thân họ.
Đáp án cần chọn là: B

Đáp án:
teenage (adj): tuổi thanh thiếu niên
teens (n): thanh thiếu niên
adolescent (n): thanh niên mới lớn
adult (n): người lớn
Desiring a romantic partner is a natural, expected part of teens.
Tạm dịch: Mong muốn một đối tượng lãng mạn là một phần tự nhiên, mong đợi của thiếu niên
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án:
- Câu khẳng định + đuôi phủ định
- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: aren’t
- Dùng đại từ: nations => they
=> Across the globe, nations are preparing for water scarcity, aren’t they?
Tạm dịch: Trên toàn cầu, các quốc gia đang chuẩn bị cho sự khan hiếm nước, phải không?
Đáp án cần chọn là: B