Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án: A
Ta thấy “ten years old” (năm 10 tuổi) là thời điểm trong quá khứ và không còn liên quan gì đến hiện tại => động từ chia thì quá khứ đơn: S + Ved/V2
=> When he was ten years old, Louis Braille entered the National Institute for the Blind in Paris.
Tạm dịch: Khi ông lên mười tuổi, Louis Braille đã vào Viện người mù quốc gia ở Paris.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án: C
temperature (n): nhiệt độ
water (n): nước
sea level (n): mực nước biển
pollution (n): sự ô nhiễm
=> A strong greenhouse effect will warm the oceans and partially melt glaciers, increasing sea level.
Tạm dịch: Hiệu ứng nhà kính mạnh sẽ làm các đại dương nóng lên và làm tan chảy một phần sông băng, khiến cho mực nước biển tăng.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án:
Cà phê không mạnh. Nó không khiến chúng tôi thức được.
A.Cà phê rất đặc, nhưng nó không thể khiến chúng tôi thức được.
B.Cà phê mạnh đến nỗi chúng tôi không thể nào ngủ được.
C.Cà phê không đủ mạnh để khiến cho chúng tôi thức được.
D.Chúng tôi đã thức vì cà phê rất mạnh.
Đáp án cần chọn là: C
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án:
Cấu trúc: S + advise + O + to V
S + advise + (that) + S + (should) + V
take part in: tham gia vào
A. Tôi là lời khuyên mạnh mẽ bạn nên tham gia vào các công việc tình nguyện. => sai nghĩa
B. take part for => kết hợp sai động từ với giới từ
C. adv + V that ; take part in (tham gia) => đúng
D. tobe strong in + V –ing => sai cấu trúc
=> I strongly advise that you should take part in volunteer works.
Tạm dịch: Tôi khuyên bạn nên tham gia vào các công việc tình nguyện.
Đáp án cần chọn là: C
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án:
analytic = analytical (adj): có tính phân tích
analysis (n): sự phân tích, phép phân tích
analytically (adv): theo phép phân tích
Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ "think"
=> You must have strong communication skills, and be able to think analytically.
Tạm dịch: Bạn phải có kỹ năng giao tiếp thật tốt và có khả năng tư duy phân tích
Đáp án cần chọn là: D
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
Dịch: Bảng chữ cái chữ nổi là một trong những phát minh vĩ đại nhất trong lịch sử loài người.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án:
This is the first time: Đây là lần đầu tiên
Cấu trúc: This is the first time + S + have/ has + Ved/ V3
=> This is the first time that boy has learned Braille at Nguyen Dinh Chieu School and so far Braille has become the light for his education.
Tạm dịch: Đây là lần đầu tiên cậu bé học chữ nổi tại trường Nguyễn Đình Chiểu và cho đến nay chữ nổi Braille đã trở thành ánh sáng cho việc học của anh.
Đáp án cần chọn là: B
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án: A
Công nghệ hiện đại có thể giúp_______.
A. học sinh khuyết tật vượt qua những hạn chế của họ và cải thiện việc học của họ
B. học sinh khuyết tật thể chất sử dụng bàn phím dễ dàng
C. học sinh khiếm thính hoàn thành bài tập ở trường với giọng nói của chính họ
D. sinh viên học tốt hơn mặc dù phiền nhiễu trong nhiều lớp học
Thông tin: Online education also helps disabled students because some of them study better in an environment with limited distractions and more accessibility than might be available in many classrooms or on very large campuses.
=> Modern technologies can help disabled students get over their drawbacks and improve their study
Tạm dịch: Giáo dục trực tuyến cũng giúp học sinh khuyết tật vì một số em học tốt hơn trong một môi trường với sự xao lãng hạn chế và khả năng tiếp cận nhiều hơn có thể có trong nhiều lớp học hoặc trong các khuôn viên rất lớn.
Đáp án cần chọn là: A
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án: D
objection (n): sự phản đối
agreement (n): sự đồng ý
manner (n): cung cách, cách thức
generation (n): thế hệ
disapproval (n): sự không đồng ý, không tán thành
=> objection = disapproval
=> The proposal will go ahead despite strong disapproval from the public.
Tạm dịch: Đề xuất này sẽ tiếp tục mặc dù bị phản đối mạnh mẽ từ công chúng.
Đáp án: A
blind (adj): mù
dumb (adj): câm
deaf (adj): điếc
cognitive (adj): nhận thức
=> The Braille alphabet was created by Louis Braille, who went blind after an accident.
Tạm dịch: Chữ nổi Braille được tạo ra bởi Louis Braille, người bị mù sau một tai nạn.