Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án:
Cấu trúc: admit + having + V.p.p: thừa nhận đã làm việc gì
=> she admitted having killed her husband.
Tạm dịch: Cô ấy thừa nhận đã giết chồng mình.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án: B
burden (n): gánh nặng
prayer (n): lời cầu nguyện
disapproval (n): sự không tán thành, sự phản đối
pressure (n): áp lực
=> She whispered a prayer that her sibling wouldn’t die.
Tạm dịch: Cô ấy thì thầm 1 lời cầu nguyện rằng anh (chị/ em ruột) của cô ấy sẽ không chết.
Đáp án:
medieval (adj): thuộc về thời trung cổ
ancient (adj): cổ xưa
traditional (adj): mang tính truyền thống
customary (adj): theo phong tục thông thường
=> Cần điền một tính từ bổ nghĩa cho danh từ “architecture”
=> Xét về nghĩa thì chỉ có đáp án B là phù hợp
=> Most houses in Hoi An are of traditional architecture dating from the 17th to the 19th century.
Tạm dịch: Hầu hết các ngôi nhà ở Hội An đều có kiến trúc truyền thống có niên đại từ thế kỷ 17 đến thế kỷ 19.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án:
access (n): sự tiếp cận, sự truy cập
expression (n): sự biểu hiện, sự diễn tả
communication (n): giao tiếp
behaviour (n): cách cư xử
Understanding the impacts of dating on teen years can help parents in their communication with teens.
Tạm dịch: Nắm được những tác động của việc hẹn hò trong những năm ở độ tuổi thanh thiếu niên có thể giúp phụ huynh trong việc giao tiếp với chúng.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án:
Thì HTHT dùng để nhấn mạnh vào kết quả của hành động, cô ấy vẫn chưa hoàn thành bài tập về nhà.
Thì HTHTTD dùng để nhấn mạnh vào sự tiếp diễn của hành động. Ở đây hành động “study” vẫn còn tiếp diễn.
HTHT: S + have/ has + Vp2
HTHTTD: S + have/ has been + Ving
=> Don’t disturb her, she has not finished her homework. She has been studying for 2 hours.
Tạm dịch: Đừng làm phiền cô ấy, cô ấy chưa hoàn thành bài tập về nhà của mình. Cô ấy đã học 2 tiếng rồi.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án: C
break in (phrasal verb): đột nhập vào, can thiếp, gián đoạn, xen vào
break up (phrasal verb): chia tay
break down (phrasal verb): hư, hỏng
break out (phrasal verb): bùng nổ (chiến tranh), bùng phát (dịch bệnh)
She felt very upset after she broke up with her boyfriend.
Tạm dịch: Cô ấy cảm thấy rất buồn bực sau khi chia tay với bạn trai.
Đáp án: B
matchmaking (n): sự mai mối
dating (n): sự hẹn hò
promise (n): lời hứa
permission (n): sự cho phép
dating agency: trung tâm mai mối
=> She met her husband through a dating agency.
Tạm dịch: Cô ấy gặp chồng mình qua trung tâm mai mối