Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
Dựa vào câu: “…my favorite activity is watching television.”.
Dịch: Hoạt động ưa thích của tớ là xem ti vi.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Dựa vào câu: “Today, the weatherman announces that it will rain tomorrow.”.
Dịch: Hôm nay, người dự báo thời tiết nói mai sẽ mưa đấy.
Chọn đáp án: D
Giải thích:
Dựa vào câu: “My daddy and brother love watching football matches on the sport channel.”.
Dịch: Bố và anh tớ thích xem các trận đấu bóng đá trên kênh thể thao.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Dựa vào câu: “I often watch cartoon on Disney channel.”.
Dịch: Tớ thường xem hoạt hình trên kênh Disney.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Dựa vào câu: “I usually spend about 2 hours a day watching TV.”.
Dịch: Tớ thường dành khoảng 2 giờ 1 ngày xem TV.
1,gets on very well
2, metting up
3,make up
4,went out
5,broke up
6,hanging out
7,get on with
8,fell for
Đáp án là C.
Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có cụm từ cầu khiến “watch out”.
Dịch: Chú ý nhé! Chiếc xe đang tới kìa.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
but nối 2 vế câu tương phản
Dịch: Tôi thích xem phim nhưng không thích xem trên ti vi.
so: vì vậy
or: hoặc
but: nhưng
while: trong khi
Ta thấy hành động ở vế sau là kết quả của vế trước => dùng “so”
=> I have to go out, so I can not watch television with my family tonight.
Tạm dịch: Tôi phải ra ngoài, vì vậy tôi không thể xem tivi cùng gia đình tối nay.
Đáp án cần chọn là: A