Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
lift the heavy box: nhấc cái hộp nặng lên
Dịch: Anh ấy quá khoẻ đến nỗi mà có thể nhấc được cái hộp nặng lên bằng 1 tay.
Đáp án là C.
Go swimming: đi bơi
What about + Ving? Câu rủ rê mời mọc cùng làm gì
Dịch: Hay là đi bơi chiều nay đi?
1. Choose the best answer A,B,C or D to complete the following sentence.
1.My sister feels ........ again after her illness
A . strongly B . strong C . is strong D . strength
2. Let him ..... it him self .
A . to do B . doing C . does D . do
3.The students have got ...... news about their exams.
A. many B. some C . a D. a few
4 . Would you like ....... ?
A. a fruit B. some fruits C . some fruit D . fruits
5. Children are .... of seeing the dentist
A. afraid B . interested C . worried D . keen
6 . Don't be late ...... your music lesson .
A. on B. for C.at D . to
7. T don't wnat much sugar in my coffee . Just .... please
A . little B . few C . a few D. a little
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “Doing sports regularly helps our bodies strong and healthy.”.
Dịch: Tập thể dục thường xuyên giúp cơ thể chúng ta mạnh mẽ và khoẻ mạnh.
Đáp án là D.
Cụm từ in front of: ở đằng trước
Dịch: cái cây ở đằng trước ngôi nhà của tôi.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “There are a lot of outdoor sports such as football, baseball, volleyball, etc.”.
Dịch: Có nhiều môn thể thao ngoài thời như bóng đá, bóng chày, bóng chuyền.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
Dựa vào câu: “All the family members are proud of him.”.
Dịch: Tất cả mọi người trong gia đình đều tự hào vì anh ấy.
Đáp án là B.
Shy: rụt rè, nhút nhát
Dịch: Clara là một cô bé nhút nhát. Cậu ấy chẳng nói chuyện nhiều khi gặp bạn mới.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Dựa vào câu: “He will take part in a sport competition next week."
Dịch: Anh ấy sẽ tham dự cuộc thi đấu thể thao tuần tới.
Đáp án là B.
Sporty: năng động, yêu thể thao.
Dịch: Jane chơi rất nhiều môn thể thao, cô ấy rất năng động.