Choose A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined wor...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 9 2019

Đáp án A

detrimental: có hại

useful:hữu ích; facile: dễ dãi; depressing: chán nản

22 tháng 6 2019

Đáp án D

Tử đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Mary có mong muốn mãnh liệt được tự đưa ra quyết định cho bản thân.

=> Independent: tự lập, không phụ thuộc

Xét các đáp án:

A. Self-absorbed: chỉ quan tâm đến bản thân

B. Self-confide nt: tự tin

C. Self-confessed: tự thú nhận

D. Self-determining: tự quyết định

28 tháng 11 2017

Đáp án D

Association: mối liên hệ/ sự liên quan

cooperation : sự hợp tác

collaboration: sự cộng tác

consequence: hậu quả

connection: sự kết nối

Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.

=>Association = connection

22 tháng 2 2018

Chọn đáp án D

- beneficial (adj): có lợi

- neutral (adj): trung tính, trung lập

- needy (adj): nghèo túng, nghèo đói

- harmful (adj): có hại

- detrimental (adj): có hại, bất lợi cho

Do đó: detrimental ~ harmful

Dịch: Khí thải từ các nhà máy và các phương tiện đi lại có thể tác động có hại đến sức khỏe của chúng ta.

29 tháng 9 2019

Chọn A

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

urge (n): sự thôi thúc mạnh mẽ

  A. desire (n): tham vọng                                                              

B. reaction (n): phản ứng

  C. thought (n): suy nghĩ                                                              

D. decision (n): quyết định

=> urge = desire

Tạm dịch: Những con bò có con non mới sinh thường thể hiện sự thôi thúc mạnh mẽ phải bảo vệ đứa con bé bỏng yếu đuối của chúng

10 tháng 8 2018

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

note down (v): ghi lại                         

put down (v): đặt xuống                       hold down (v): giữ chặt, đủ sức đảm đương

draw down (v): hụt, giảm xuống                    jot down (v): ghi lại

=> note down = jot down

Tạm dịch: Bạn có thể ghi lại những bằng cấp và kinh nghiệm của bạn có thể liên quan đến công việc.

2 tháng 7 2019

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

deteriorate (v): hư hỏng, làm xấu đi

improve (v): cải thiện, nâng cao                     degrade (v): xuống cấp, xấu đi, giảm giá trị

purify (v): lọc sạch; làm trong                        elevate (v): nâng lên, nâng cao

=> deteriorate = degrade

Tạm dịch: Các nhà nghiên cứu đã phát hiện ra rằng mọi người đang ngủ ít hơn gần hai tiếng mỗi đêm so với những năm 1960 và kết quả là sức khỏe của chúng ta đang xấu đi.

Chọn B

16 tháng 6 2019

Đáp án C

Take on: đảm nhiệm

Take off: bắt chước

Take in: nhận nuôi

Take up: tiếp tục làm gì

6 tháng 8 2019

Đáp án : D

Detrimental = bất lợi, gây nhiều thiệt hại. Harmful = độc hại, bất lợi