K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 1 2019

Đáp án:

water currents (n.pl): dòng nước                      

sea level (n): mực nước biển           

water level (n): mực nước                            

salt water (n): nước mặn

=> The low water level in the Mekong Delta leads to acute saline intrusion much deeper than the traditional 30 to 40km of mainland that is contaminated with saltwater.

Tạm dịch: Mực nước thấp ở đồng bằng sông Cửu Long dẫn đến xâm nhập mặn ăn sâu hơn nhiều so với mức bình thường là 30-40km đất liền bị nhiễm mặn.

Đáp án cần chọn là: C

24 tháng 12 2017

Đáp án:

because + S + V = due to + N/ V – ing: bởi vì                     

although + S + V : mặc dù               

thanks to + N/ V – ing: nhờ có

Tạm dịch: Mùa khô tiếp theo sẽ cực kỳ nghiêm trọng do tiếp tục xâm nhập mặn, thiếu nước và mưa, và sóng nhiệt.

Đáp án cần chọn là: C

Read the following passage and choose the best answer for each blank. Viet Nam is listed by the World Bank among the countries most (26) _______by rising waters brought about by higher global temperatures. Such a rise of one meter (27) _______ a third of the Mekong Delta underwater and lead to mass internal migration and devastation in a region (28) _______ produces nearly half of Viet Nam's rice. The vast, humid expanse of the delta is home to more than 17 million people, who (29)_______ for...
Đọc tiếp

Read the following passage and choose the best answer for each blank. Viet Nam is listed by the World Bank among the countries most (26) _______by rising waters brought about by higher global temperatures. Such a rise of one meter (27) _______ a third of the Mekong Delta underwater and lead to mass internal migration and devastation in a region (28) _______ produces nearly half of Viet Nam's rice. The vast, humid expanse of the delta is home to more than 17 million people, who (29)_______ for generations on its thousands of river arteries. But rising sea water caused by global warming is now increasing the salt content of the river water and (30) _______the livelihoods of millions of poor farmers and fishermen. Climate change is (31) _______the rivers of the Mekong Delta salty. In Ben Tre, salt water reached as far as 35 miles inland, causing significant (32) _______to crops and livestock, with rice production particularly affected. It is said that there are three grams of salt per litre of fresh water in the rivers now. Gradually, more and more people are affected: (33) _______nearest the sea are the most affected now, but soon the whole province will be (34) _______. The salinity of the water has (35) _______ a point where many locals have been forced to abandon their traditional rice cultivation.

Question 26:

AHurt

Bdestroyed 

Cthreatened

Dchanged

1
19 tháng 12 2019

Đáp án:

hurt (v, v2, v3): bị tổn thương                   

destroyed  (v-ed): bị phá hủy                 

threatened (v-ed): bị đe dọa                                   

changed (v-ed): bị thay đổi

=> Viet Nam is listed by the World Bank among the countries most threatened by rising waters brought about by higher global temperatures.

Tạm dịch: Việt Nam được liệt kê bởi Ngân hàng Thế Giới trong số các quốc gia bị đe dọa nhiều nhất bởi nước dâng do nóng lên toàn cầu.

Đáp án cần chọn là: C

24 tháng 2 2018

Đáp án:

Hành động “see” nói về lý do cho hành động trong mệnh đề chính (the company could offer…) nên sử dụng phân từ hoàn thành.

Ở đây mệnh đề được dùng ở thể chủ động.

=> Having built the desalination plant, the company could offer an effective solution to the problem of water scarcity.

Tạm dịch: Nhờ xây dựng được nhà máy khử muối, công ty đã có thể cung cấp một giải pháp hiệu quả cho vấn đề khan hiếm nước.

Đáp án cần chọn là: B

31 tháng 10 2019

Đáp án D

Đây là câu nối giữa 2 câu có nội dung song song, không ảnh hưởng gì đến nhau thì dùng “and” là đủ.

Dịch: Một số loại cá sống ở nước ngọt, hoặc một số khác sống ở nước biển.

3 tháng 8 2017

Đáp án: C

"saltwater" là tân ngữ của động từ "is" thứ nhất, động từ "is" thứ 2 chưa có ngủ ngữ=> cần 1 đại từ quan hệ làm chủ ngữ và liên kết 2 mệnh đề. 

Danh từ "water" chỉ vật nên dùng ĐTQH "which" 

is found=> which is found/ found (dạng rút gọn)

Ninety-seven percent of the world water is saltwater is found in the oceans  of the Earth.

=> Ninety-seven percent of the world water is saltwater which is found in the oceans  of the Earth.

Tạm dịch: Chín mươi bảy phần trăm của nước trên thế giới là nước mặn được tìm thấy trong các đại dương của Trái Đất.

23 tháng 5 2018

Đáp án B

11 tháng 1 2018

Đáp án:

disaster (n): thảm họa                                  

hope (n): hy vọng                  

destruction (n): sự phá hủy                                

concern (n): mối lo ngại

=> Sea level rise is usually regarded as Viet Nam’s main concern: a one-meter rise would submerge 40 percent of the country and make millions homeless.

Tạm dịch: Mực nước biển dâng thường được coi là mối lo ngại chính của Việt Nam: tăng một mét sẽ làm ngập 40% đất nước và làm cho hàng triệu người mất nhà cửa.

Đáp án cần chọn là: C

2 tháng 1 2017

Đáp án D

Dịch: Để đảm bảo không thiếu nước ngọt, nước thải được xử lý và biến thành nước uống.

4 tháng 2 2017

Đáp án A

Dịch: Các nhà nghiên cứu đang phát triển các thiết bị giá rẻ có thể phát hiện các chất gây ô nhiễm nước ở sông hồ.