Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đáp án:
analytic = analytical (adj): có tính phân tích
analysis (n): sự phân tích, phép phân tích
analytically (adv): theo phép phân tích
Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ "think"
=> You must have strong communication skills, and be able to think analytically.
Tạm dịch: Bạn phải có kỹ năng giao tiếp thật tốt và có khả năng tư duy phân tích
Đáp án cần chọn là: D

Bước 1 nhập mã lớp: olm-1.102018260
Bước 2: nhấn tìm kiếm
Bước 3: chọn tham gia
Bước 4 chat với cô qua Olm ghi tên mà em muốn đổi sang.
Bước 5: chờ cô duyệt và đổi tên hiển thị.

Đáp án: D
willing (adj): sẵn sàng
fond (adj): thích
determined (adj): quyết tâm
amazed (adj): ngạc nhiên
=> I was amazed to recognize that I could work more effectively with my time log.
Tạm dịch: Tôi đã ngạc nhiên để nhận ra rằng tôi có thể làm việc hiệu quả hơn với nhật ký thời gian của tôi.

Đáp án: C
sociable (adj): hòa đồng
social (adj): thuộc về xã hội
socially (adv): 1 cách hòa đồng
society (n): xã hội
Chỗ cần điền đứng trước tính từ nên cần 1 trạng từ.
=> A socially skilled person can work, leam and recreate collaboratively with others.
Tạm dịch: Một người có kỹ năng hòa đồng có thể làm việc, học hỏi và tạo cộng tác với người khác

Đáp án: D
able (adj): có thể
enable (v): làm cho có thể
Dùng “to – V” sau danh từ để chỉ mục đích.
=> Breaks provide valuable rest to enable you to think creatively and work effectively.
Tạm dịch: Giờ giải lao cung cấp sự nghỉ ngơi có giá trị để làm cho bạn có thể suy nghĩ sáng tạo và làm việc hiệu quả.

Đáp án:
gather (v): tụ tập, tập hợp
bring (v): mang theo
concentrate (v): tập trung
depend (v): phụ thuộc
Teenagers do not have to work and concentrate on their favorite study, club activities and going out.
Tạm dịch: Thanh thiếu niên không phải làm việc và chỉ tập trung vào các hoạt động học tập, câu lạc bộ yêu thích và đi chơi.
Đáp án cần chọn là: C

Đáp án:
sympathetic (adj): đồng cảm, thông cảm
kind (adj): tử tế
approved (adj): được tán thành, được đồng ý
interested (adj): thú vị
With their many similar tastes, he found her a most sympathetic companion.
Tạm dịch: Với nhiều sở thích giống nhau, anh ấy thấy cô là người bạn đồng cảm nhất.
Đáp án cần chọn là: A

Đáp án:
assistant (n): trợ lý
assistance (n): sự giúp đỡ
assisted (v): giúp đỡ
assistive (adj): hỗ trợ
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ.
=> Students with a hearing loss may need to use assistive technology to participate in class.
Tạm dịch: Học sinh khiếm thính có thể cần phải sử dụng công nghệ hỗ trợ để tham gia lớp học.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án: A
find + O + adj + to – V: nhận thấy khó khăn để làm gì
=> We found it very difficult to work with Gamma
Tạm dịch: Chúng tôi nhận thấy khó khăn để làm việc với Gamma.