Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đáp án:
analytic = analytical (adj): có tính phân tích
analysis (n): sự phân tích, phép phân tích
analytically (adv): theo phép phân tích
Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ "think"
=> You must have strong communication skills, and be able to think analytically.
Tạm dịch: Bạn phải có kỹ năng giao tiếp thật tốt và có khả năng tư duy phân tích
Đáp án cần chọn là: D

Đáp án:
assistant (n): trợ lý
assistance (n): sự giúp đỡ
assisted (v): giúp đỡ
assistive (adj): hỗ trợ
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ.
=> Students with a hearing loss may need to use assistive technology to participate in class.
Tạm dịch: Học sinh khiếm thính có thể cần phải sử dụng công nghệ hỗ trợ để tham gia lớp học.
Đáp án cần chọn là: D

Đáp án: C
request (n): yêu cầu
requirement (n): nhu cầu
permission (n): sự cho phép
permit (n): giấy phép
=> If you’re tired, even if you feel that you need to get more done, give yourself permission to sleep.
Tạm dịch: Nếu bạn mệt mỏi, ngay cả khi bạn cảm thấy rằng bạn cần phải làm được nhiều việc hơn, hãy cho phép chính mình ngủ.

Đáp án A
Dịch: Người trúng xổ số sẵn sàng bỏ ra một khoản tiền đáng kể để quyên góp cho từ thiện để giúp đỡ những người gặp khó khăn.

Bước 1 nhập mã lớp: olm-1.102018260
Bước 2: nhấn tìm kiếm
Bước 3: chọn tham gia
Bước 4 chat với cô qua Olm ghi tên mà em muốn đổi sang.
Bước 5: chờ cô duyệt và đổi tên hiển thị.

Đáp án:
Cấu trúc câu chẻ nhấn mạnh chủ ngữ:
It + is/ was + S + that/ who + V
It is my closest friend______ can help me get over difficulties.
Tạm dịch: Chính người bạn thân nhất của tôi là người có thể giúp tôi vượt qua khó khăn.
Đáp án cần chọn là: C

Đáp án: B
learning (n): việc học
training (n): đào tạo
exercising (n): việc luyện tập
competition (n): cuộc thi
=> The UK offers a wide range of work-based training for students seeking to build careers in specific industries.
Tạm dịch: Vương quốc Anh cung cấp một loạt các khóa đào tạo dựa trên tìm kiếm để xây dựng nghề nghiệp trong các ngành công nghiệp cụ thể.

Đáp án:
access (n): sự tiếp cận, sự truy cập
expression (n): sự biểu hiện, sự diễn tả
communication (n): giao tiếp
behaviour (n): cách cư xử
Understanding the impacts of dating on teen years can help parents in their communication with teens.
Tạm dịch: Nắm được những tác động của việc hẹn hò trong những năm ở độ tuổi thanh thiếu niên có thể giúp phụ huynh trong việc giao tiếp với chúng.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án:
help (v): giúp đỡ
charity (n): từ thiện
need (v): cần
kindness (n): tử tế
=> Students decided to get involved in a charity event to provide practical help for those in need.
Tạm dịch: Học sinh quyết định tham gia vào một sự kiện từ thiện để cung cấp sự giúp đỡ thiết thực cho những người có nhu cầu.
Đáp án cần chọn là: B