Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Que...">

K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 4 2018

Đáp án: D

final (adj): cuối cùng                                     

quick (adj): nhanh                              

determined (adj): quyết tâm                          

decisive (adj): quyết đoán

=> Parents and teachers play a decisive role in helping children become independent.

Tạm dịch: Phụ huynh và giáo viên đóng một vai trò quyết định trong việc giúp trẻ em trở nên độc lập.

22 tháng 12 2017

Đáp án:

analytic = analytical (adj): có tính phân tích

analysis (n): sự phân tích, phép phân tích

analytically (adv): theo phép phân tích

Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ "think"

=> You must have strong communication skills, and be able to think analytically.

Tạm dịch: Bạn phải có kỹ năng giao tiếp thật tốt và có khả năng tư duy phân tích

Đáp án cần chọn là: D

10 tháng 8

Hãy ấn vào thông tin tài khoản nhé

10 tháng 8

Bước 1 nhập mã lớp: olm-1.102018260

Bước 2: nhấn tìm kiếm

Bước 3: chọn tham gia

Bước 4 chat với cô qua Olm ghi tên mà em muốn đổi sang.

Bước 5: chờ cô duyệt và đổi tên hiển thị.

12 tháng 3 2017

Đáp án: A

confident (adj): tự tin                                    

over-confident (adj): quá tự tin                     

confidential (adj): bí mật                              

confidence (n): sự tự tin

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần tính từ

=> Independent learners become confident adults who have faith in their abilities to succeed, achieve and overcome challenges.

Tạm dịch: Học viên độc lập trở thành người lớn tự tin mà có niềm tin vào khả năng của mình để thành công, đạt được và vượt qua thử thách.

28 tháng 2 2018

Đáp án:

Cấu trúc: S + advise + O + to V

S + advise + (that) + S + (should) + V

take part in: tham gia vào

A. Tôi là lời khuyên mạnh mẽ bạn nên tham gia vào các công việc tình nguyện. => sai nghĩa

B. take part for => kết hợp sai động từ với giới từ

C. adv + V that ; take part in (tham gia) => đúng

D. tobe strong in + V –ing => sai cấu trúc

=> I strongly advise that you should take part in volunteer works.

Tạm dịch: Tôi khuyên bạn nên tham gia vào các công việc tình nguyện.

Đáp án cần chọn là: C

18 tháng 7 2019

Đáp án: B

over-protection (n): sự che chở không hợp lý               

over-protective (adj): bảo vệ quá mức cần thiết                  

protectively (adv): che chở                                           

protectiveness (n): sự bảo vệ

Cấu trúc: make sb + adj (khiến cho ai đó như nào)

=>The natural desire to protect children can make parents overprotective.

Tạm dịch: Mong muốn tự nhiên để bảo vệ trẻ em có thể làm cho cha mẹ bảo vệ quá mức cần thiết

29 tháng 5 2018

Đáp án: A

time – management (n): quản lý thời gian                

time – consuming (n): tiêu tốn thời gian                              

timeline (n): thời khóa biểu                                      

timekeeping (n): đúng giờ

Parents should learn how to teach their children personal time – management

Tạm dịch: Cha mẹ nên học cách dạy con cái của họ quản lý thời gian cá nhân

17 tháng 8 2017

Đáp án: C

temperature (n): nhiệt độ                  

water (n): nước         

sea level (n): mực nước biển             

pollution (n): sự ô nhiễm

=> A strong greenhouse effect will warm the oceans and partially melt glaciers, increasing sea level.

Tạm dịch: Hiệu ứng nhà kính mạnh sẽ làm các đại dương nóng lên và làm tan chảy một phần sông băng, khiến cho mực nước biển tăng.

12 tháng 3 2018

Đáp án:

home (n): nhà, tổ ấm, nơi trú ngụ     

scenery (n): cảnh vật  

house (n): ngôi nhà      

basis (n): nền tảng, cơ bản     

=> The vegetation layers in Cat Ba Archipelago form spectacular and scenic landscapes and make the site become home of all Vietnam's typical ecosystems.

Tạm dịch: Các lớp thực vật ở quần đảo Cát Bà giúp hình thành những cảnh quan ngoạn mục và tuyệt đẹp, đồng thời biến nơi đây trở thành nơi cư trú của tất cả các hệ sinh thái điển hình ở Việt Nam.

Đáp án cần chọn là: A