Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án:
principals (n): hiệu trưởng (trường thành viên)
rectors (n): hiệu trưởng (trường độc lập)
headmasters (n): ông hiệu trưởng
managers (n): quản lý
Tạm dịch: Hiệu trưởng trường đại học ở Việt Nam có thể quyết định tiêu chí riêng của họ để tuyển sinh viên quốc tế.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án: C
choice (n): lựa chọn
substitution (n): sự thay thế
alternative (n): cách khác
option (n): lựa chọn
=> The International Baccalaureate is also now offered by more schools in the UK as an alternative to A-levels.
Tạm dịch: Chương trình Tú tài Quốc tế hiện nay cũng được cung cấp bởi nhiều trường ở Anh như là chương trình khác tương đương chương trình A-level.
Đáp án:
Cấu trúc: forget + having + V.p.p: quên đã làm gì
=> They don’t forget having spent a short vacation in Cuc Phuong National Park last year.
Tạm dịch: Họ không quên việc đã trải qua một kỳ nghỉ ngắn ở Vườn quốc gia Cúc Phương năm ngoái.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án: A
academic (adj): học thuật
practical (adj): thực tiễn
learning (adj): học
technical (adj): thuộc về kỹ thuật
Tạm dịch: Các khóa học giáo dục thường được mô tả là học thuật hoặc học nghề.
Đáp án: C
accounts (n): tài khoản
statements (n): phát biểu
transcripts (n): phiếu điểm
records (n): hồ sơ
Tạm dịch: Bảng điểm học tập là bản sao chính thức của công việc học tập của bạn.
Đáp án:
hear (v): nghe thấy (thụ động)
listen (v): lắng nghe (chủ động)
see (v): nhìn
sound (v): có vẻ như
It sounds like you are going through a hard time in your life.
Tạm dịch: Có vẻ như bạn đang trải qua 1 thời gian khó khăn trong cuộc sống.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án: C
less + adj + to – V: ít … để làm gì
=> With a “To Do” list, you are less likely to forget to do tasks.
Tạm dịch: Với danh sách “Việc cần làm”, bạn ít có thể hơn để quên làm nhiệm vụ.
Đáp án: C
disease (n): bệnh tật
injury (n): sự tổn hại
stress (n): căng thẳng
wound (n): vết thương, thương tích
=> Most stress is caused by wishing things that you are unable to achieve them right now.
Tạm dịch: Hầu hết các căng thẳng là do mong muốn những điều mà bạn không thể đạt được chúng ngay bây giờ.
Đáp án: B
nutrient (n): chất dinh dưỡng
nutrition (n): sự dinh dưỡng
malnutrition (n): đa dinh dưỡng
nutritionists (n): nhà dinh dưỡng
=> Good nutrition, controlling calorie intake and physical activity are the only way to maintain a healthy weight.
Tạm dịch: Dinh dưỡng tốt, kiểm soát lượng calo và hoạt động thể chất là cách duy nhất để duy trì cân nặng khỏe mạnh.
Đáp án:
enroll (v): ghi danh
enrollment (n), n.pl: enrollments: số học sinh được tuyển
Trong câu có động từ tobe là "are" nên chủ ngữ cần điền phải là danh từ đếm được số nhiều.
=> Enrollments at medical schools are down this year.
Tạm dịch: Số học sinh được tuyển vào các trường y giảm trong năm nay
Đáp án cần chọn là: D